Chuyên trang chia sẽ những văn bản Pháp Luật cập nhật nhất

Quyết định 1182/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao động Vĩnh Long cập nhật 06/2023

Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it
Quyết định 1182/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao động Vĩnh Long cập nhật 05/2023
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.


THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
is a violation against the Law on Intellectual Property.


CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN

Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:

     : Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
     : Hướng dẫn

Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.


Số hiệu: 1182/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
Ngày ban hành: 18/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1182/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày
18 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP;

Căn cứ Quyết định số
841/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 108/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số
841/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn
chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
có hiệu lực thi hành.

2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã cập nhật quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn
chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– LĐVP UBND tỉnh;
– TTPVHCC, P.VH-XH;
– Lưu: VT, 1.12.08.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Thị Quyên Thanh

PHỤ
LỤC

(Kèm
theo Quyết định số: 1182/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)

Phần
I

DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm

3

Công nhận hộ nghèo thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

4

Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Phần
II

NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
(Mã TTHC
1.011606.000.00.00.H61)

a) Đối với trường hợp không
khiếu nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết rà
soát công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

60 ngày

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã

03 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã xem xét kết quả thẩm định hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển hồ sơ xử lý liên thông lên UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Bộ phận Một cửa cấp huyện
kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND huyện

0,5 ngày

Bước 7

Công chức phụ trách thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét ký duyệt hồ sơ

03 ngày

Bước 8

Chủ tịch UBND huyện xem xét
ký duyệt, chuyển kết quả kèm hồ sơ về Bộ phận Một cửa cấp xã

02 ngày

Bước 9

Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển xử lý

UBND xã

0,5 ngày

Bước 10

Công chức phụ trách tổng hợp
ý kiến trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo,
hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo định kỳ hằng năm

11 ngày

Bước 11

Chủ tịch UBND xã phê duyệt
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm,
chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 12

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

95 ngày

(Rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm)

b) Đối với trường hợp khiếu
nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã

63 ngày

Bước 3

Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra

10 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã xem xét kết quả thẩm định hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển hồ sơ xử lý liên thông lên UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Bộ phận Một cửa cấp huyện
kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND huyện

0,5 ngày

Bước 7

Công chức phụ trách thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét ký duyệt hồ sơ

03 ngày

Bước 8

Chủ tịch UBND huyện ký duyệt,
chuyển kết quả kèm hồ sơ về Bộ phận Một cửa cấp xã

02 ngày

Bước 9

Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển xử lý

UBND xã

0,5 ngày

Bước 10

Công chức phụ trách tổng hợp
ý kiến trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo,
hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo định kỳ hằng năm

11 ngày

Bước 11

Chủ tịch UBND xã phê duyệt
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm,
chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 12

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

105 ngày

(Rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm)

2. Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo thường xuyên hằng năm
(Mã TTHC: 1.011607.000.00.00.H61)

a) Đối với trường hợp không
khiếu nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát

07 ngày

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã

03 ngày

Bước 4

Ban chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ

02 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

b) Đối với trường hợp khiếu
nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã

10 ngày

Bước 3

Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra

10 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã xem xét kết quả thẩm định hồ sơ

02 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

25 ngày

3. Công nhận hộ nghèo thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
(Mã TTHC:
1.011608.000.00.00.H61)

a) Đối với trường hợp không
khiếu nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát

05 ngày

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã

05 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ

02 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

b) Đối với trường hợp khiếu nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà
soát, niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã

10 ngày

Bước 3

Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra

10 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ

02 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

25 ngày

4. Công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
(Mã
TTHC: 1.011609.000.00.00.H61)

a) Đối với trường hợp không
khiếu nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát

05 ngày

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai
kết quả tại trụ sở UBND xã

05 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ

02 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã xem xét, ký
duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

b) Đối với trường hợp khiếu nại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp xã hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ

UBND xã

0,5 ngày

Bước 2

Ban Chỉ đạo rà soát, thu nhập
thông tin, tính điểm của hộ gia đình, tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà
soát, niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở UBND xã

10 ngày

Bước 3

Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ
chức phúc tra, niêm yết kết quả phúc tra

03 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo trình Chủ tịch
UBND xã kết quả thẩm định hồ sơ

02 ngày

Bước 5

Chủ tịch UBND xã ký duyệt hồ
sơ, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

02 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

18 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh


Quyết định 1182/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long

273

Quyết định 1182/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao …

Chọn văn bản so sánh thay thế:

NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN

Văn bản bị thay thế

Văn bản thay thế


Chú thích

Chú thích:

Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.

= Nội dung hai
văn bản đều có;

=
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;

= Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;

= Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.

 

Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.

Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.

Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.

Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

FILE ATTACHED TO DOCUMENT

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply

Itriip - Soạn thảo văn bản nhanh
Logo
Register New Account
Đăng nhập để theo dõi và nhận thưởng
Reset Password