Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
: Hướng dẫn
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
34/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG ——-
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
|
Số:
34/2022/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
18 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG
XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá, ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và
điều kiện kinh doanh bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ; Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số
1332/QĐ-UBND, ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Kế hoạch
phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Định mức Kinh tế – Kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công an tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định này
thi hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Giao thông vận tải; – Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; – TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; – Đoàn ĐB QH đơn vị tỉnh VL; – CT và các PCT UBND tỉnh; – UBMTTQ Việt Nam tỉnh VL; – Lãnh đạo VP UBND tỉnh; – Sở Tư pháp; – Các phòng, ban, trung tâm thuộc VPUBND tỉnh; – Lưu: VT, 5.09.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ. CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
ÁP
DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG (Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định Định
mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Điều 2. Đối tượng áp dụng.
Quyết định này áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt.
Định mức cho phương tiện quy
định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020
của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh bằng xe ô tô.
Điều 3. Định mức kinh tế –
kỹ thuật.
1. Định mức lao động cho lái xe
và nhân viên bán vé
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
1
|
Thời gian làm việc 1 ca xe
|
Giờ/ngày
|
7
|
7
|
7
|
2
|
Số ngày làm việc trong tháng
(Tlđ)
|
Ngày/tháng
|
24
|
24
|
24
|
3
|
Số ngày làm việc trong năm =
(2)*12
|
Ngày/năm
|
288
|
288
|
288
|
4
|
Hệ số ngày làm việc
|
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
5
|
Vận tốc xe chạy bình quân
|
Km/h
|
27
|
30
|
32
|
6
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày
|
Ca xe/ngày
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Hành trình bình quân 1 ca xe
|
Km/ca xe
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Số lao động lái xe
|
Người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Số lao động bán vé
|
Người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Quãng đường lái xe và nhân
viên bán vé làm việc 1 tháng (10)=(2)*(7)
|
Km/người/tháng
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
11
|
Quãng đường 1 xe chạy 1 tháng
(11)=(2)*(4)*(6)*(7)
|
Km/xe/tháng
|
7.620
|
7.620
|
7.620
|
12
|
Quãng đường 1 xe chạy 1 năm
(12)=(11)*12
|
Km/xe/năm
|
91.440
|
91.440
|
91.440
|
Ghi chú:
– Ký hiệu (số thứ tự) là giá
trị của hàng tương ứng với số thứ tự (ví dụ: (2), (7)…)
Ví dụ: (2)*12 là giá trị hàng
thứ 2 nhân với 12; (10)=(2)*(7) là giá trị hàng thứ 10 bằng giá trị hàng thứ 2
nhân với giá trị của hàng thứ 7.
2. Nhiên liệu
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
1
|
Nhiên liệu chính (Dầu
DO-0,05S)
|
|
|
|
|
|
Xe có sử dụng máy lạnh
|
Lít/100km
|
29,7
|
20,5
|
13,9
|
2
|
Hệ số nhiên liệu chính, dầu
bôi trơn,… (Kp)
|
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
– Xe có tuổi đời 5 năm trở lên,
định mức nhiên liệu tăng thêm 3%
– Xe chạy không sử dụng điều
hòa nhiệt độ, định mức tiêu hao nhiên liệu giảm 10%
3. Vật tư
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
1
|
Săm lốp
|
Km
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Bình điện
|
Tháng
|
12
|
12
|
12
|
Km
|
80.000
|
70.000
|
70.000
|
3
|
Dầu bôi trơn
|
1.000 km
|
|
|
|
3.1
|
– Dầu máy
|
1.000 km
|
8
|
8
|
8
|
3.2
|
– Dầu cầu
|
1.000 km
|
20
|
20
|
20
|
3.3
|
– Dầu hộp số
|
1.000 km
|
20
|
20
|
20
|
3.4
|
– Dầu côn
|
1.000 km
|
20
|
20
|
20
|
3.5
|
– Dầu phanh
|
1.000 km
|
20
|
20
|
20
|
3.6
|
– Dầu trợ lực
|
1.000 km
|
20
|
20
|
20
|
3.7
|
– Nước làm mát
|
1.000 km
|
74
|
74
|
74
|
4. Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
1
|
Khấu hao cơ bản
|
%/năm
|
10%
|
10%
|
10%
|
2
|
Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện
|
vnđ/km
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
5. Nhân công
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
1
|
Lái xe
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Số ngày làm việc trong tháng
(Tlđ)
|
Cấp bậc lương
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
3
|
Số ngày làm việc trong năm =
(2)*12
|
Hệ số lương
|
3,56
|
3,56
|
3,56
|
4
|
Nhân viên bán vé
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Vận tốc xe chạy bình quân
|
Cấp bậc lương
|
4/7
|
3/7
|
3/7
|
6
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày
|
Hệ số lương
|
2,71
|
2,31
|
2,31
|
6. Chi phí quản lý
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
1
|
Chi phí quản lý = % (1+2+…+5)
Trong đó:
1: Định mức lao động cho lái
xe và nhân viên bán vé
2: Nhiên liệu
3: Vật tư
4: Khấu hao, bảo dưỡng sửa
chữa
5: Nhân công
|
%
|
7%
|
7%
|
7%
|
7. Lãi định mức
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
1
|
Lãi định mức = % (1+2+…+5)
Trong đó:
1: Định mức lao động cho lái
xe và nhân viên bán vé
2: Nhiên liệu
3: Vật tư
4: Khấu hao, bảo dưỡng sửa
chữa
5: Nhân công
|
%
|
5%
|
5%
|
5%
|
8. Định mức bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 4.000 km
a) Chu kỳ bảo dưỡng
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng (km)
|
Xe buýt lớn
|
4.000
|
Xe buýt trung bình
|
4.000
|
Xe buýt nhỏ
|
4.000
|
b) Nội dung bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 4.000 km cho các loại xe
TT
|
Nội dung công việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật
tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm
xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng
và kê kích.
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống
dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
|
5
|
Kiểm tra siết chặt các cụm
chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy.
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa
sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng
của các loại dây cu roa.
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt rô tuyn
hệ thống lái.
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp,
các đăng.
|
10
|
Kiểm tra, siết chặt bu lông,
giá bắt hộp số.
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp,
điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật.
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy
chân ga.
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các
hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ
lực lái. Bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi.
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc và điều
chỉnh phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích trong
ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo,
méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của các
cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt
gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới
lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn
lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy
nén, puly căng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai
máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự rò rỉ
ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt
ngoài các đường ống.
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau
bảo dưỡng.
|
c) Định mức lao động bảo dưỡng
định kỳ chu kỳ 4.000 km
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật
tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt
(két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
3
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên
liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
4
|
5
|
Kiểm tra, siết chặt các cụm chi tiết lắp xung
quanh phần máy và khung xe bắt phần máy.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi,
thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
0,5
|
0,5
|
0,4
|
5
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây cu
roa
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra siết chặt bu lông, giá bắt hộp số.
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
4
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình
tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga.
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp
số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay
thế dầu khi đến định ngạch.
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
4
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi.
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc và điều chỉnh phanh tay,
phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
1,0
|
0,6
|
0,6
|
4
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích trong ắc quy, bổ sung nước
cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
4
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và
áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc
của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống
điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió
ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn
lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai,
puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành
điều chỉnh, thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga,
dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
|
3,0
|
2,5
|
0,8
|
4
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau
bảo dưỡng.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
18
|
17
|
11,5
|
|
d) Định mức vật tư phụ bảo
dưỡng định kỳ chu kỳ 4000 km
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
9. Định mức bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 12.000 km
a) Chu kỳ bảo dưỡng
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng (km)
|
Xe buýt lớn
|
12.000
|
Xe buýt trung bình
|
12.000
|
Xe buýt nhỏ
|
12.000
|
b) Nội dung bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 12.000 km cho các loại xe
TT
|
Nội dung công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ
bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe)
và các cụm tổng thành xe.
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng
kỹ thuật xe.
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp phía
trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch
tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp phía sau,
tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua,
thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở
nhiệt xu páp.
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc
dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh.
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay
ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
9
|
Kiểm tra, siết chặt két nước,
thay nước làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp:
xả khí, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly họp.
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt
bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
12
|
Siết chặt ốc giảm sóc, vặn
chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ
vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm
tra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung
theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung.
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ
thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn…), xả cặn bẩn
trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu
phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc
quy, đổ thêm nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ
thông hơi, làm sạch đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện,
máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định
ngạch.
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của toàn
bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa
hơi…
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt chân máy,
tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra siết chặt các
chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề…
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo, không
đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có
hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công
tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô… Chẩn
đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới
lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ
phận.
Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng
các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định
ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các
khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí,
kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn
máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng
bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
c) Định mức lao động bảo dưỡng
định kỳ chu kỳ 12.000 km
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ
bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe)
và các cụm tổng thành xe.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
3
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng
kỹ thuật xe.
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
5
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp phía
trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch
tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
10,5
|
7,5
|
5,3
|
4
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp phía sau,
tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua,
thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
11,0
|
8,0
|
5,8
|
4
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở
nhiệt xu páp.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
5
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc
dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
3
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay
ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra siết chặt két nước,
thay nước làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
3,0
|
2,5
|
1,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp:
xả khí, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly hợp.
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt
bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
1,5
|
1,5
|
0,8
|
3
|
12
|
Siết chặt ốc giảm sóc, vặn
chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
3,0
|
2,5
|
1,7
|
3
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ
vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm
tra dầu hệ thống lái (nếu thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
5
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung
theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
4
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ
thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn…), xả cặn bẩn
trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu
phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc
quy, đổ thêm nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ
thông hơi, làm sạch đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
4
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện,
máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định
ngạch.
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
4
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của toàn
bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa
hơi…
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt chân máy,
tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra, siết chặt các
chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề…
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
4
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo, không
đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có
hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
4
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công
tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô… Chẩn
đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới
lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ
phận.
Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng
các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định
ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các
khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí,
kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn
máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
0,5
|
3
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng
bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
1,0
|
0,8
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
75
|
60
|
45,2
|
|
d) Định mức vật tư phụ bảo
dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Xăng rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu (xăng) chạy thử
|
lít
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
5
|
Mỡ bi
|
kg
|
4
|
4
|
2
|
6
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
1
|
1
|
0,5
|
7
|
Giẻ lau
|
kg
|
3
|
3
|
2
|
8
|
Giấy ráp
|
tờ
|
2
|
2
|
1
|
Mỡ bi moay ơ, máy phát, máy đề
theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
đ) Định ngạch sử dụng vật tư
chính cho bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km
Đơn
vị tính: 1.000km xe chạy
TT
|
Loại xe
|
Lọc gió
|
Lọc dầu
|
Lọc nhiên liệu tinh
|
Lọc nhiên liệu thô
|
Lọc tách ẩm Khí nén
|
Dây đai
|
1
|
Xe buýt lớn
|
24
|
8-12
|
12
|
24
|
48
|
36
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
24
|
8-12
|
12
|
24
|
48
|
36
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
24
|
8-12
|
12
|
24
|
48
|
36
|
Vật tư chính trong bảo dưỡng
định kỳ là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km.
Lọc dầu máy được thay cùng với
dầu máy trong các lần bảo dưỡng định kỳ bắt buộc.
10. Định mức sửa chữa thường
xuyên
Định mức lao động một số công
việc trong sửa chữa thường xuyên
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
A. Phần động cơ
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp két nước
|
8
|
8
|
7
|
4
|
2
|
Tháo, lắp cánh quạt
|
2
|
2
|
2
|
4
|
3
|
Tháo, lắp bơm nước
|
6
|
6
|
5
|
4
|
4
|
Thay 1 vòi phun
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Thay bơm cao áp và điều chỉnh
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay gioăng nắp máy
|
2
|
2
|
1.5
|
4
|
7
|
Thay dây đai dẫn động các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Tháo, lắp nắp máy
|
12
|
12
|
8
|
4
|
9
|
Điều chỉnh xu páp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
10
|
Thay piston, xéc măng 1 máy
(từ máy số 2 tính thêm 6 h/máy)
|
24
|
24
|
18
|
4
|
11
|
Thay một sơ mi xy lanh (từ
máy số 2 tính thêm 4 h)
|
28
|
28
|
22
|
4
|
12
|
Thay ống nước dưới
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Tháo, lắp các te
|
5
|
5
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp các phin lọc
|
|
|
|
|
14.1
|
Lọc nhiên liệu diesel
|
2
|
2
|
2
|
4
|
14.2
|
Lọc dầu bôi trơn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay đồng hồ các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
16
|
Tháo, lắp bầu lọc gió
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay 1 ống hơi, ống dầu
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Tháo, lắp thùng nhiên liệu
|
5
|
5
|
2,5
|
4
|
19
|
Tháo, lắp máy nén khí
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay phớt đầu trục cơ
|
16
|
16
|
14
|
4
|
21
|
Thay phớt đuôi trục cơ
|
32
|
32
|
28
|
4
|
22
|
Thay phớt bơm cao áp
|
11
|
10
|
8
|
4
|
23
|
Xử lý lọt khí vào ống nhiên
liệu
|
16
|
16
|
14
|
4
|
24
|
Thay bu lông chân máy 1 chiếc
|
1
|
1
|
1
|
4
|
25
|
Thay gioăng phin lọc dầu máy
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Tháo, sửa chữa puly căng đai
|
1
|
1
|
1
|
4
|
|
B. Phần gầm
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp lốp 1 bên
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thay bu lông tắc kê 1 chiếc
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
3
|
Thay tang trống phanh
|
7
|
7
|
5
|
4
|
4
|
Tháo lắp moay ơ 1 cụm
|
8
|
8
|
6
|
4
|
5
|
Thay bi moay ơ trong, ngoài
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay má phanh trước 1 bên
|
8
|
8
|
7
|
4
|
7
|
Thay má phanh sau 1 bên
|
9
|
9
|
6
|
4
|
8
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng
phanh chính
|
12
|
12
|
12
|
4
|
9
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng
phanh tay
|
12
|
12
|
10
|
4
|
10
|
Chữa cụm van phanh tay
|
08
|
08
|
7
|
4
|
11
|
Sửa chữa rô tuyn 1 bên
|
12
|
12
|
12
|
4
|
12
|
Sửa chữa đòn kéo dọc
|
5
|
5
|
5
|
4
|
13
|
Sửa chữa đòn quay ngang
|
4
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu lái
|
40
|
40
|
35
|
4
|
15
|
Thay nhíp gẫy
|
10
|
10
|
8
|
4
|
16
|
Thay 1 quang nhíp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
17
|
Thay 1 bộ nhíp trước
|
8
|
5
|
5
|
4
|
18
|
Thay 1 bộ nhíp sau
|
12
|
7,5
|
7,5
|
4
|
19
|
Thay bạc chốt nhíp 01 cái
|
2
|
2
|
2
|
4
|
20
|
Thay 1 giảm chấn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
21
|
Tháo lắp ly hợp
|
26
|
26
|
22
|
4
|
22
|
Tháo lắp, thay vành răng bánh
đà
|
36
|
36
|
30
|
4
|
23
|
Sửa chữa bộ gài số
|
8
|
8
|
6
|
4
|
24
|
Thay phớt đuôi hộp số
|
4
|
4
|
4
|
4
|
25
|
Thay 1 bu lông sát xi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
26
|
Tháo, lắp các đăng, thay bi
|
3
|
3
|
3
|
4
|
27
|
Thay phớt trục bánh răng quả
dứa
|
2
|
2
|
2
|
4
|
28
|
Tháo lắp, sửa chữa bánh răng
quả dứa
|
32
|
32
|
28
|
4
|
|
C. Phần điện
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường dây bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
Sửa chữa đường dây phía trước
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
3
|
Sửa chữa đường dây phía sau
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
4
|
Sửa chữa đường dây còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Sửa chữa đường dây máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
6
|
Sửa chữa đường dây rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa công tắc đề
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Sửa chữa công tắc pha cốt
|
4
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Sửa chữa công tắc còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
10
|
Sửa chữa công tắc xi nhan
|
2
|
2
|
2
|
4
|
11
|
Thay máy đề (máy khởi động)
|
3
|
3
|
3
|
4
|
12
|
Thay rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Thay 2 bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
14
|
Thay dây đai dẫn động máy phát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay cáp máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
16
|
Thay đèn pha, cốt
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay công tắc cắt mát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Thay 1 đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
4
|
19
|
Làm lại toàn bộ hệ thống dây
điện
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay công tắc đề
|
3
|
3
|
3
|
4
|
21
|
Hàn rô to đề
|
|
|
|
4
|
21.1
|
Dưới 10 mối
|
3
|
3
|
3
|
4
|
21.2
|
Trên 10 mối
|
5
|
5
|
5
|
4
|
22
|
Tháo, lắp, sửa chữa rơ le máy
đề
|
9
|
9
|
9
|
4
|
23
|
Tháo, lắp, sửa chữa máy đề
|
19
|
19
|
19
|
4
|
24
|
Hệ thống đèn táp lô
|
6
|
6
|
6
|
4
|
25
|
Đèn trần
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Cụm công tắc tổng hợp
|
12
|
12
|
12
|
4
|
27
|
Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa
điện
|
4
|
4
|
4
|
4
|
11. Định mức sửa chữa lớn
a) Định ngạch sửa chữa lớn xe ô
tô và tổng thành
Loại xe
|
Định mức sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km)
|
Máy
|
Gầm + truyền lực
|
Điện
|
Điều hòa
|
Thân vỏ, khung xe
|
Xe buýt lớn
|
240-260
|
240-260
|
240-260
|
220-240
|
300
|
Xe Buýt trung bình
|
220-240
|
220-240
|
220-240
|
220-240
|
300
|
Xe buýt nhỏ
|
192-200
|
192-200
|
192-200
|
220-240
|
300
|
Định ngạch sửa chữa các lần
tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
Định ngạch sửa chữa lớn điều
hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ các nước phát
triển.
b) Định mức phần máy
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần máy:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm các thủ tục biên bản giao
nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị
các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm
biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư, phụ tùng,… và các giấy tờ, tài liệu,
thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ
nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần máy, gầm,
vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng
kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành
sửa chữa lớn.
|
34,0
|
28,0
|
4
|
3
|
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi
xe
|
16,1
|
10,3
|
3
|
4
|
Cấu, rút máy đưa về nơi sửa
chữa
|
1,7
|
1,4
|
3
|
5
|
Tháo, thông rửa két nước và
két làm mát khí nạp
|
13,6
|
11,2
|
4
|
6
|
Tháo rời các chi tiết phần
máy bao gồm:
|
34,0
|
22,4
|
|
6.1
|
Tháo bưởng côn, bánh đà
|
|
|
4
|
6.2
|
Tháo bộ ly hợp khỏi thân
(block) máy
|
|
|
4
|
6.3
|
Tháo nắp dàn cò , cần đẩy xu
páp
|
|
|
3
|
6.4
|
Tháo bơm cao áp, kim phun
|
|
|
3
|
6.5
|
Tháo ống hút, ống xả
|
|
|
3
|
6.6
|
Tháo bơm nước, đường nước mặt
máy, sườn máy
|
|
|
3
|
6.7
|
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân
không
|
|
|
3
|
6.8
|
Tháo nắp qui lát
|
|
|
5
|
6.9
|
Tháo chân máy
|
|
|
3
|
6.10
|
Tháo các te, thanh truyền,
pít tông
|
|
|
5
|
6.11
|
Tháo bàn ép, lá côn
|
|
|
4
|
6.12
|
Tháo thớt giữa (áp dụng xe có
thớt giữa)
|
|
|
5
|
6.13
|
Tháo ống xy lanh
|
|
|
5
|
6.14
|
Tháo trục cam, con đội
|
|
|
5
|
6.15
|
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục
khuỷu
|
|
|
4
|
6.16
|
Tháo xu páp
|
|
|
4
|
6.17
|
Tháo bơm trợ lực lái
|
|
|
4
|
6.18
|
Tháo lọc dầu, lọc khí, két
làm mát dầu
|
|
|
4
|
7
|
Cạo rửa các chi tiết máy
|
34,0
|
22,4
|
3
|
8
|
Kiểm tu các chi tiết khi
tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
20,4
|
14,0
|
6
|
9
|
Sửa chữa các chi tiết và lắp
tổng thành
|
166,1
|
125,0
|
|
9.1
|
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc
Palie
|
20,4
|
14,0
|
5
|
9.2
|
Kiểm tra thông rửa đường dầu
|
8,0
|
6,0
|
4
|
9.3
|
Kiểm tra đo đạc các thông số
kỹ thuật cụm pít tông, thanh truyền, xéc măng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
9.4
|
Rà xu páp
|
20,4
|
14
|
3
|
9.5
|
Lắp xu páp vào mặt qui lát
|
6,8
|
5,6
|
4
|
9.6
|
Lắp sơ mi vào thân máy
|
|
|
|
9.6.1
|
– Xi lanh ướt hoặc xi lanh
khô thả lỏng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
9.6.2
|
– Xi lanh khô ép chặt và doa
|
20,4
|
16,8
|
5
|
9.7
|
Lắp xéc măng vào pít tông
|
3,4
|
2,8
|
5
|
9.8
|
Lắp pít tông vào thanh truyền
|
3,4
|
2,8
|
5
|
9.9
|
Kiểm tra, lắp trục khuỷu, lắp
pít tông, thanh truyền vào máy
|
13,6
|
11,2
|
6
|
9.10
|
Lắp bơm dầu
|
0,85
|
0,7
|
5
|
9.11
|
Lắp trục cam, con đội, bánh
răng, đầu máy, đuôi máy
|
13,6
|
8,4
|
5
|
9.12
|
Lắp vành răng bánh đà
|
1,7
|
1,4
|
4
|
9.13
|
Lắp mặt quy lát, giàn cò,
thớt giữa
|
11,9
|
7
|
4
|
9.14
|
Lắp các te, van áp lực dầu
|
3,4
|
2,8
|
4
|
9.15
|
Lắp két làm mát dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
9.16
|
Lắp cụm bầu lọc dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
9.17
|
Lắp các loại cảm biến vào
thân máy
|
0,85
|
0,7
|
4
|
9.18
|
Lắp bơm nước
|
0,85
|
0,7
|
4
|
9.19
|
Lắp bơm trợ lực lái
|
0,85
|
0,7
|
4
|
9.20
|
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân
không
|
1,7
|
1,4
|
5
|
9.21
|
Lắp bánh đà, puly đầu trục
|
3,4
|
2,8
|
4
|
9.22
|
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp,
giảm chấn
|
1,7
|
1,4
|
4
|
9.23
|
Lắp, chỉnh xu páp
|
3,4
|
2,8
|
4
|
9.24
|
Lắp ống hút, ống xả
|
1,7
|
1,4
|
4
|
9.25
|
Lắp bơm cao áp, kim phun
|
6,8
|
5,6
|
4
|
10
|
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh
|
32,2
|
20,5
|
4
|
11
|
Đổ các loại dầu, nước làm mát
|
1,5
|
1,0
|
3
|
12
|
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe
|
11,6
|
11,2
|
4
|
13
|
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Cộng
|
375
|
276
|
|
Định mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần máy:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
lít
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử,
nghiệm thu
|
lít
|
40
|
40
|
30
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột rà xu páp
|
kg
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
6
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Giấy ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
8
|
Bìa amiang làm kín (loại to)
|
m2
|
1.2
|
1
|
1
|
9
|
Đá cắt (phục vụ xúc rửa các
te dầu)
|
viên
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Dung dịch làm mát (pha vào
nước)
|
lít
|
2
|
2
|
2
|
Tùy theo thực tế sử dụng và hư
hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
c) Định mức phần gầm:
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần gầm:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao
nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị
các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm
biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng… và các giấy tờ, tài liệu,
thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ
nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn
bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng
kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành
sửa chữa lớn.
|
51,0
|
36,0
|
4
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa,
kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết
liên quan.
|
8,45
|
6,6
|
4
|
4
|
Tháo các cụm tổng thành khỏi
xe và lắp sau sửa chữa.
|
83,3
|
44,2
|
|
4.1
|
Tháo, lắp trục các đăng
|
1,7
|
1,2
|
4
|
4.2
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống
hộp số
|
21,2
|
10,4
|
5
|
4.3
|
Tháo, lắp các bánh xe
|
3,4
|
1,8
|
3
|
4.4
|
Tháo, lắp moay ơ
|
13,6
|
7,2
|
3
|
4.5
|
Tháo, lắp dầm cầu sau
|
18,4
|
10,0
|
4
|
4.6
|
Tháo, lắp dầm cầu trước
|
17,0
|
9,6
|
4
|
4.7
|
Tháo, lắp hệ thống phanh,
tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau
|
6,0
|
4,0
|
4
|
7.8
|
Tháo, lắp cụm ly họp, dẫn
động và trợ lực
|
2,0
|
2,0
|
4
|
4.9
|
Tháo, lắp hệ thống lái, trợ
lực lái
|
8,0
|
6,0
|
4
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết khi
tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
40,8
|
24
|
6
|
6
|
Sửa chữa, thay thế các chi
tiết trục các đăng
|
6,8
|
6,0
|
4
|
6.1
|
Thay bi chữ thập các đăng
|
5,1
|
3,6
|
4
|
6.2
|
Thay bộ gối đỡ trung gian
|
1,7
|
2,4
|
4
|
7
|
Sửa chữa, thay thế các chi
tiết hộp số
|
40,8
|
21,6
|
5
|
8
|
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động
và trợ lực (Thay cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ lực côn ly hợp; thay bàn
ép côn, lá côn, bi T, càng cua; sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực)
|
17,45
|
12,8
|
4
|
9
|
Sửa chữa cụm truyền lực chính
|
40,8
|
21,6
|
4
|
10
|
Sửa chữa các cụm moay ơ và
các chi tiết liên quan
|
47,6
|
26,4
|
4
|
10.1
|
Thay vòng bi moay ơ
|
3,4
|
2,4
|
4
|
10.2
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông
tắc kê
|
13,6
|
9,6
|
4
|
10.3
|
Thay cao su cúp pen phanh
|
|
2,4
|
4
|
10.4
|
Thay xy lanh phanh bánh xe,
bầu phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
10.5
|
Thay bạc trục quả đào
|
13,6
|
|
4
|
10.6
|
Thay cần tăng phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
10.7
|
Sửa chữa, thay mâm phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
10.8
|
Thay má phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống
lái và trợ lực lái
|
67,4
|
42,6
|
|
11.1
|
Thay bộ bạc, ắc trụ tay lái
(ắc phi nhê)
|
13,6
|
9,6
|
4
|
11.2
|
Thay rô tuyn đòn kéo ngang
|
2,55
|
1,8
|
4
|
11.3
|
Thay rô tuyn đòn kéo dọc
|
6,8
|
2,4
|
4
|
11.4
|
Thay đòn quay trung gian
|
3,4
|
|
4
|
11.5
|
Thay bộ gioăng phớt hộp cơ
cấu lái, điều chỉnh ăn khớp cơ cấu lái
|
10,45
|
8,4
|
5
|
11.6
|
Thay bơm trợ lực lái
|
3,4
|
3,6
|
5
|
11.7
|
Thay tuy ô trợ lực lái
|
10,2
|
4,8
|
4
|
11.8
|
Thay ổ bi chữ thập trục tay
lái
|
3,4
|
2,4
|
5
|
11.9
|
Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ
trục tay lái
|
13,6
|
9,6
|
5
|
12
|
Sửa chữa nhíp, giảm chấn
|
44,2
|
28,8
|
4
|
12.1
|
Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc
ắc nhíp
|
10,2
|
7,2
|
4
|
12.2
|
Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1,
số 2)
|
34
|
21,6
|
4
|
13
|
Sửa chữa, thay thế dẫn động
phanh
|
27,8
|
19,8
|
|
13.1
|
Thay tuy ô phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
13.2
|
Thay tổng phanh hoặc cúp pen
tổng phanh
|
5,1
|
3,6
|
5
|
13.3
|
Thay bầu trợ lực phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
13.4
|
Thay bộ chia dòng phanh
|
3,4
|
2,4
|
5
|
13.5
|
Thay rơ le hoặc van hơi các
loại
|
5,1
|
3,6
|
5
|
13.6
|
Sửa chữa thay thế cụm phanh
tay
|
4,0
|
3,0
|
4
|
14
|
Đổ dầu
|
1,4
|
1,4
|
|
15
|
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ
méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống vành bánh
xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích.
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử,
bàn giao
|
23,2
|
19,2
|
4
|
|
Cộng
|
512,0
|
322,0
|
|
Định mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần gầm:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
lít
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
lít
|
10
|
10
|
5
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử,
nghiệm thu
|
lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Giấy ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
kg
|
7
|
7
|
5
|
8
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0.5
|
Tùy theo thực tế sử dụng và hư
hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
d) Định mức phần điện
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần điện:
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao
động (giờ công)
|
Cấp bậc công
việc
|
Xe buýt lớn,
trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước
khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ
trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản
nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ
thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo
kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu,
đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
24
|
20
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống
chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
131
|
118
|
|
4.1
|
Tháo, lắp máy phát
|
1,5
|
2
|
4
|
4.2
|
Tháo, lắp máy đề
|
1,5
|
2
|
4
|
4.3
|
Tháo, lắp các cụm đèn trước
|
2
|
2
|
4
|
4.4
|
Tháo, lắp các cụm đèn sau
|
2
|
2
|
4
|
4.5
|
Tháo, lắp đèn nóc
|
2
|
2
|
4
|
4.6
|
Tháo, lắp các đèn trong xe
|
24
|
16
|
4
|
4.7
|
Tháo, lắp loa, radio, micro
|
3
|
3
|
4
|
4.8
|
Tháo, lắp khoang táp lô
|
3
|
3
|
4
|
4.9
|
Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi
|
2
|
2
|
4
|
4.10
|
Tháo, lắp bộ gạt mưa
|
2
|
2
|
4
|
4.11
|
Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió
|
2
|
2
|
4
|
4.12
|
Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa
|
2
|
1
|
4
|
4.13
|
Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì
|
4
|
4
|
5
|
4.14
|
Tháo, lắp bó dây trần xe (tính cả tháo ốp trần,
ốp sườn)
|
20
|
15
|
5
|
4.15
|
Tháo, lắp bó dây sát xi
|
24
|
24
|
5
|
4.16
|
Tháo, lắp bó dây đuôi xe
|
12
|
12
|
5
|
4.17
|
Tháo, lắp bó dây khoang động
cơ
|
16
|
16
|
5
|
4.18
|
Tháo, lắp hệ thống điều khiển
rơ le, cầu chì, ắc quy
|
8
|
8
|
4
|
5
|
Sửa chữa máy phát điện
|
6
|
6
|
4
|
5.1
|
Thay bộ chổi than
|
1
|
1
|
4
|
5.2
|
Thay vòng bi
|
1
|
1
|
4
|
5.3
|
Thay đi ốt
|
2
|
2
|
4
|
5.4
|
Sửa chữa cổ góp
|
1
|
1
|
4
|
5.5
|
Đo kiểm rôt to, stato, các đi
ốt, tiết chế
|
1
|
1
|
4
|
6
|
Sửa chữa máy đề
|
6
|
6
|
4
|
6.1
|
Thay bộ chổi than
|
1,5
|
1,5
|
4
|
6.2
|
Thay vòng bi hoặc bạc
|
2
|
2
|
4
|
6.3
|
Thay bộ côn, giảm tốc
|
1,5
|
1,5
|
4
|
6.4
|
Đo kiểm rô to, stato, rơ le đề
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay
dây mới
|
18
|
16
|
5
|
8
|
Sửa chữa bó dây trần xe, thay
dây mới
|
18
|
16
|
5
|
9
|
Sửa chữa bó dây sát xi, thay
dây mới
|
18
|
16
|
5
|
10
|
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay
dây mới
|
18
|
16
|
5
|
11
|
Sửa chữa bó dây khoang động
cơ, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
12
|
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao
|
6
|
6
|
5
|
|
Cộng
|
270
|
243
|
|
Định mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần điện:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Quận
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
1
|
3
|
Nhiên liệu chạy thử, nghiệm
thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây điện
|
M
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
50
|
30
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
2
|
7
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
2
|
1
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
Tùy theo thực tế sử dụng và hư
hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
đ) Định mức phần điều hòa
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần điều hòa:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao
nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau
chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị
các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa
chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng… và các giấy tờ, tài
liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ
nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng
kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành
sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
18
|
18
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa,
tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
89,7
|
78,3
|
|
4.1
|
Thu hồi ga
|
1,2
|
1,2
|
4
|
4.2
|
Tháo, lắp quạt dàn nóng, dàn
lạnh
|
2,4
|
3,6
|
4
|
4.3
|
Tháo, lắp dàn nóng
|
3,6
|
3,6
|
5
|
4.4
|
Tháo, lắp dàn lạnh
|
4,8
|
4,8
|
5
|
4.5
|
Tháo, lắp hệ thống đường ống,
bình chứa, lọc
|
19,2
|
14,4
|
5
|
4.6
|
Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió
|
12
|
9,6
|
4
|
4.7
|
Tháo, lắp máy nén
|
2,4
|
4,8
|
5
|
4.8
|
Tháo, lắp bảng điện điều khiển
|
3,5
|
3,5
|
5
|
4.9
|
Tháo, lắp công tắc điều khiển
|
1,2
|
1,2
|
5
|
4.10
|
Tháo, lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
9,6
|
5
|
4.11
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống
trần xe
|
25
|
22
|
4
|
5
|
Sửa chữa, thay thế quạt dàn
nóng, dàn lạnh
|
7,2
|
4,8
|
5
|
6
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa
cánh tản nhiệt dàn nóng, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa
cánh tản nhiệt dàn lạnh, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế
máy nén
|
21,6
|
21,6
|
5
|
8.1
|
Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp
từ
|
2,4
|
2,4
|
5
|
8.11
|
– Tháo, lắp cụm ly hợp từ
|
1,2
|
1,2
|
5
|
8.12
|
– Thay vòng bi ly hợp từ, lá
thép
|
0,6
|
0,6
|
5
|
8.13
|
– Thay cuộn dây ly hợp
|
0,6
|
0,6
|
5
|
8.2
|
Thay pít tông, xy lanh, trục khuỷu,
vòng bi, phớt…
|
19,2
|
19,2
|
5
|
9
|
Sửa chữa, thay thế cụm puly
trung gian
|
2,4
|
2,4
|
4
|
10
|
Sửa chữa giá đỡ máy nén
|
2,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Kiểm tra sửa chữa, thay thế
hệ thống điều khiển
|
9,6
|
7,2
|
5
|
12
|
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ
thống
|
9,6
|
9,6
|
5
|
13
|
Đổ dầu máy nén, hút chân
không, nạp ga
|
9,6
|
7,2
|
5
|
14
|
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy
thử, bàn giao
|
4
|
4
|
5
|
|
Cộng
|
220
|
201
|
|
Đinh mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần điều hòa:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
cuộn
|
3
|
3
|
2
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
cai
|
30
|
30
|
15
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây điện
|
M
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Nhiên liệu kiểm tu, chạy thử,
nghiệm thu
|
lít
|
15
|
15
|
15
|
Các vật tư, phụ tùng chính tùy
theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
e) Định mức phần khung xương,
vỏ và nội thất
Định mức lao động sửa chữa lớn
khung xương, vỏ và nội thất
TT
|
Nội dung công việc
|
Giờ công (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn
vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
80
|
70
|
4
|
2
|
Sửa chữa phục hồi các khung
cửa vỏ xe
|
540
|
540
|
430
|
5
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần tôn
vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.
|
568
|
568
|
460
|
5
|
4
|
Sửa chữa phục hồi các ghế,
đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe
|
400
|
400
|
320
|
5
|
5
|
Sửa chữa phục hồi các dầm,
xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe
|
480
|
480
|
390
|
5
|
6
|
Sửa chữa phục hồi, cửa lên
xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió
|
140
|
140
|
115
|
5
|
7
|
Lắp ráp hoàn chỉnh
|
110
|
110
|
90
|
5
|
8
|
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma
tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ
trong và ngoài xe
|
390
|
390
|
310
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
2.708
|
2.185
|
|
g) Định mức phần sơn
Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
lít
|
18
|
18
|
13
|
2
|
Sơn ghi lót
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Sơn màu
|
lít
|
14
|
14
|
11
|
4
|
Sơn gầm xe ô tô
|
lít
|
8
|
8
|
6
|
5
|
Đông cứng lót
|
lít
|
6,5
|
6,5
|
6
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
lít
|
17
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
tờ
|
40
|
40
|
35
|
9
|
Đông cứng mầu
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
kg
|
42
|
40
|
35
|
11
|
Vải giáp nga để mài
|
mét
|
5
|
4
|
4
|
12
|
Băng dính
|
cuộn
|
20
|
18
|
15
|
13
|
Giấy báo
|
kg
|
4
|
4
|
3
|
14
|
Giẻ lau
|
kg
|
8
|
6
|
4
|
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 về định mức Kinh tế – Kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
= Nội dung thay
thế tương ứng;
=
Không có nội dung thay thế tương ứng;
= Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
= Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|