Chuyên trang chia sẽ những văn bản Pháp Luật cập nhật nhất

Quyết định 95/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch thực hiện phát triển khu vực nông thôn Tuyên Quang cập nhật 03/2023

Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it
Quyết định 95/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch thực hiện phát triển khu vực nông thôn Tuyên Quang cập nhật 03/2023
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.


THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
is a violation against the Law on Intellectual Property.


CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN

Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:

     : Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
     : Hướng dẫn

Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.


Số hiệu: 95/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 16/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 95/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày
16 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH
TUYÊN QUANG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Đầu tư công số
39/2014/QH14 ngày 13/6/2019;

Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 Quy định chi tiết một số điều của
Luật Đầu tư công; số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài; số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi
nước ngoài của Chính phủ; số 79/2021/NĐ-CP ngày 16/8/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 1458/QĐ-TTg
ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA
viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA;

Căn cứ Biên bản thảo luận giữa Cơ
quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc (KOICA) và Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ký
ngày 23/01/2019 và Công hàm số KEV-19-117 ngày 31/01/2019 của Đại Sứ quán Hàn
Quốc tại Việt Nam xác nhận Dự án Chương trình Phát triển khu vực nông thôn tỉnh
Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc; Quyết định số 85/QĐ-UBND
ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Dự án Chương trình phát
triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại của Hàn Quốc;

Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-UBND
ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Phê duyệt Kế hoạch hành
động thực hiện dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
sử dụng vốn ODA không hoàn lại của Hàn Quốc;

Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển
kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách trung ương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 23/TTr-SKH ngày 03/3/2023 và Giám đốc Ban Điều phối các dự án
vốn nước ngoài tại Tờ trình số 06/TTr-PCU ngày 06/02/2023 về việc Kế hoạch thực
hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án
Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023 (Kế hoạch
thực hiện kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, các thành viên
Ban chỉ đạo Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước, Giám đốc Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị thực thi Dự án và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Văn phòng KOICA Việt Nam;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 3 (thực hiện);
– Các PCVP UBND tỉnh;
– Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Sơn

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023

DỰ
ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

BIỂU
1. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO HỢP PHẦN

Đơn
vị tính: nghìn đồng.

STT

Hoạt động

Đơn vị tính

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm

Ngân sách

Nguồn vốn chia theo Quý

Kế hoạch năm 2023

Chia theo nguồn vốn

Q1

Q2

Q3

Q4

Q1

Q2

Q3

Q4

Vốn KOICA (không bao gồm VAT)

Vốn đối ứng NSĐP

Đóng góp của người hưởng lợi

Tổng

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

KINH PHÍ THỰC HIỆN THEO HỢP PHẦN

8.789.017,599

14.360.795,909

1.252.069,480

22.000,000

24.423.882,988

14.236.802,988

7.300.000,000

6.936.802,988

10.000.000,000

10.000.000,000

187.080,000

187.080,000

I

Trao quyền cho phụ nữ

632.940,000

676.010,000

1.308.950,000

1.308.950,000

1.308.950,000

1

Tài
chính vi mô thông qua Quỹ W DF

Tổng

50

50

100

510.000,000

510.000,000

1.020.000,000

1.020.000,000

1.020.000,000

2

Đào
tạo tập huấn

Lớp

5

7

12

122.940,000

166.010,000

288.950,000

288.950,000

288.950,000

II

Nâng cao thu nhập

426.024,504

879.003,844

272.000,000

22.000,000

1.599.028,348

1.411.948,348

1.411.948,348

187.080,000

187.080,000

1

Các
hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác

Tổng

19%

25%

56%

100%

85.500,000

109.500,000

250.000,000

445.000,000

445.000,000

445.000,000

2

Kế
hoạch hỗ trợ các tổ hợp tác /Hợp tác xã

Tổng

26%

74%

100%

156.024,504

440.003,844

596.028,348

496.948,348

496.948,348

99.080,000

99.080,000

3

Vận
hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác

Tổng

25%

25%

25%

25%

100%

22.000,000

22.000,000

22.000,000

22.000,000

88.000,000

88.000,000

88.000,000

4

Các
hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì

35%

65%

100%

162.500,000

307.500,000

470.000,000

470.000,000

470.000,000

III

Cải thiện hạ tầng nông thôn

7.535.164,237

8.589.877,425

980.069,480

17.105.111,142

7.300.000,000

7.300.000,000

9.805.111,142

9.805.111,142

1

Giao
thông

CT

45%

49%

6%

100%

6.471.591,937

6.965.155,925

848.275,080

14.285.022,942

5.005.886,800

5.005.886,800

9.279.136,142

9.279.136,142

1.1

Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã

CT

40%

60%

100%

1.282.378,964

1.923.568,445

3.205.947,409

3.205.947,409

3.205.947,409

1.2

Xây
dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất

CT

47%

46%

8%

100%

5.189.212,973

5.041.587,480

848.275,080

11.079.075,533

5.005.886,800

5.005.886,800

6.073.188,733

6.073.188,733

2

Thủy
lợi

CT

38%

58%

5%

100%

1.063.572,300

1.624.721,500

131.794,400

2.820.088,200

2.294.113,200

2.294.113,200

525.975,000

525.975,000

IV

Cung cấp giáo dục chất lượng tốt

194.888,858

2.107.952,320

2.302.841,178

2.107.952,320

2.107.952,320

194.888,858

194.888,858

1

Xây
dựng và cung cấp trang thiết bị cho 06 trường học

CT

100%

100%

194.888,858

194.888,858

194.888,858

194.888,858

2

Tập
huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

1

1

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

V

Nâng cao năng lực hành chính công

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

1

Tập
huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

1

1

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

B

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

Tổng

797.250,000

797.250,000

797.250,000

797.250,000

3.189.000,000

3.189.000,000

3.189.000,000

I

Vốn đối ứng sự nghiệp cho công tác quản lý, vận hành dự án

25%

25%

25%

25%

100%

797.250,000

797.250,000

797.250,000

797.250,000

3.189.000,000

3.189.000,000

3.189.000,000

TỔNG CỘNG (Phần A+B )

9.586.267,599

15.158.045,909

2.049.319,480

819.250,000

27.612.882,988

14.236.802,988

7.300.000,000

6.936.802,988

13.189.000,000

10.000.000,000

3.189.000,000

187.080,000

187.080,000

* Ghi chú:

– Phần vốn KOICA phân bổ cho
các hoạt động đào tạo, nâng cao năng lực, nâng cao thu nhập và đào tạo tập huấn
thuộc hợp phần trao quyền cho phụ nữ do Nhóm quản lý dự án trực tiếp giải ngân.

– Kinh phí thực hiện phần
công việc Tài chính vi mô thông qua Quỹ WDF thuộc hợp phần trao quyền cho phụ
nữ được chuyển về tài khoản để Quỹ WDF tỉnh thực hiện, do vậy phải hạch toán
ghi thu, ghi chi cho dự án

BIỂU
2. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CƠ BẢN

Đơn
vị tính: nghìn đồng.

STT

Hoạt động

ĐV tính

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm

Ngân sách

Ghi chú

Nguồn vốn chia theo Quý

Kế hoạch năm 2023

Nguồn vốn (Vốn đầu tư)

Q1

Q2

Q3

Q4

Q1

Q2

Q3

Q4

Vốn KOICA (không bao gồm thuế)

Vốn đối ứng NS ĐP

1

2

9

1 0

11

I

Giao thông

6.471.591,937

6.965.155,925

848.275,080

14.285.022,942

5.005.886,800

9.279.136,142

1

Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã

CT

40%

60%

100%

1.282.378,964

1.923.568,445

3.205.947,409

3.205.947,409

2

Xây dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất

5.189.212,973

5.041.587,480

848.275,080

11.079.075,533

5.005.886,800

6.073.188,733

2.1

Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Lương Thiện và xã Minh Thanh, huyện
Sơn Dương.

CT

100%

100%

227.810,733

227.810,733

227.810,733

2.2

Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Bình Yên, huyện
Sơn Dương.

CT

50%

50%

100%

1.184.257,000

1.184.257,000

2.368.514,000

1.500.000,000

868.514,000

2.3

Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Trung Sơn và xã Phúc Ninh, huyện Yên
Sơn.

CT

50%

40%

10%

100%

1.444.379,500

1.155.503,600

288.875,900

2.888.759,000

1.500.000,000

1.388.759,000

2.4

Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa.

CT

50%

40%

10%

100%

786.294,500

629.035,600

157.258,900

1.572.589,000

600.000,000

972.589,000

2.5

Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Lăng Can và xã
Thổ Bình, huyện Lâm Bình.

CT

50%

40%

10%

100%

850.126,000

680.100,800

170.025,200

1.700.252,000

400.000,000

1.300.252,000

2.6

Xây dựng đường liên thôn xã Sinh Long, huyện Na Hang.

CT

30%

60%

10%

100%

696.345,240

1.392.690,480

232.115,080

2.321.150,800

1.005.886,800

1.315.264,000

II

Thủy lợi

1.063.572,300

1.624.721,500

131.794,400

2.820.088,200

2.294.113,200

525.975,000

1

Xây
dựng, cải tạo nâng cấp công trình: Đập dâng Khấu Lấu; Hồ chứa Bình Dân; Kênh
Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương.

CT

30%

70%

100%

124.324,500

290.090,500

414.415,000

285.000,000

129.415,000

2

Cải
tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Khuôn Mản, xã Lương Thiện; Kênh Lập Binh, xã
Bình Yên, huyện Sơn Dương.

CT

30%

60%

10%

100%

395.383,200

790.766,400

131.794,400

1.317.944,000

1.000.000,000

317.944,000

3

Cải
tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Cây Châm 1, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương.

CT

50%

50%

100%

543.864,600

543.864,600

1.087.729,200

1.009.113,200

78.616,000

IV

Giáo dục

194.888,858

194.888,858

194.888,858

1

Trường
Tiểu học Yên Thuận

CT

100%

100%

38.667,958

38.667,958

38.667,958

2

Trường
Tiểu học Bình Yên

CT

100%

100%

156.220,900

156.220,900

156.220,900

TỔNG CỘNG

7.730.053,095

8.589.877,425

980.069,480

17.300.000,000

7.300.000,000

10.000.000,000

BIỂU
3. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ NÂNG CAO THU NHẬP

Đơn
vị tính: nghìn đồng

STT

Hoạt động

ĐV tính

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm

Ngân sách

Nguồn vốn chia theo Quý

Kế hoạch năm 2023

Nguồn vốn (Vốn sự nghiệp)

Q1

Q2

Q3

Q4

Q1

Q2

Q3

Q4

Vốn KOICA (không bao gồm thuế)

Đóng góp của người hưởng lợi

1

2

9

10

11

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC HỢP PHẦN

1.214.989,009

6.210.922,327

272.000,000

22.000,000

7.123.882,988

6.936.802,988

187.080,000

I

Trao quyền cho phụ nữ

632.940,000

676.010,000

1.308.950,000

1.308.950,000

1

Tài
chính vi mô thông qua Quỹ W DF

Tổng

50

50

100

510.000,000

510.000,000

1.020.000,000

1.020.000,000

2

Đào tạo tập huấn

122.940,000

166.010,000

288.950,000

288.950,000

2.1

Tập huấn cho phụ nữ địa phương

Lớp

2

3

5

63.940,000

95.910,000

159.850,000

159.850,000

2.2

Tập huấn về giới tính cho học sinh

Lớp

2

3

5

22.200,000

33.300,000

55.500,000

55.500,000

2.3

Tập huấn cho cán bộ nữ

Lớp

1

1

2

36.800,000

36.800,000

73.600,000

73.600,000

II

Nâng cao thu nhập

582.049,009

1.319.007,687

272.000,000

22.000

1.599.028,348

1.411.948,348

187.080,000

1

Các hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác

85.500,000

109.500,000

250.000,000

445.000,000

445.000,000

1.1

Tuyên truyền thành lập Tổ hợp tác

1.2

Tập huấn về tổ chức, vận hành tổ hợp tác

85.500,000

109.500,000

250.000,000

445.000,000

445.000,000

1.2.1

Tập
huấn về lập kế hoạch kinh doanh cho các THT; nâng cao năng lực, kỹ thuật cho
các THT/HTX

40%

60%

100%

48.000,000

72.000,000

120.000,000

120.000,000

1.2.2

Hội
thảo chia sẻ bài học kinh nghiệm về hoạt động THT/HTX

100%

100%

250.000,000

250.000,000

250.000,000

1.2.3

Tham
quan hoạt động tổ HT thực hiện thành công

50%

50%

100%

37.500,000

37.500,000

75.000,000

75.000,000

2

Kế hoạch hỗ trợ các THT/HTX

156.024,504

440.003,844

596.028,348

496.948,348

99.080,000

2.1

Hỗ
trợ xây dựng mô hình mô hình trình diễn

30%

70%

100%

82.484,504

192.463,844

274.948,348

236.948,348

38.000,000

2.2

Hỗ
trợ nhà xưởng, trang thiết bị giúp gia tăng giá trị cho các sản phẩm nông
nghiệp của các THT

23%

77%

100%

73.540,000

247.540,000

321.080,000

260.000,000

61.080,000

3

Vận hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác

25%

25%

25%

25%

100%

22.000,000

22.000,000

22.000,000

22.000,000

88.000,000

88.000,000

4

Các hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì

162.500,000

307.500,000

470.000,000

470.000,000

4.1

Nhân
rộng các trường hợp thành công của chuỗi giá trị

Tổng

50%

50%

100%

162.500,000

162.500,000

325.000,000

325.000,000

4.2

Các
hoạt động truyền thông (Bài viết trên báo, đài, truyền hình, internetv.v)

Tổng

100%

100%

145.000,000

145.000,000

145.000,000

III

Cung cấp giáo dục chất lượng tốt

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

1

Tập
huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

1

1

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

V

Nâng cao năng lực hành chính công

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

1

Tập
huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

1

1

2.107.952,320

2.107.952,320

2.107.952,320

TỔNG CỘNG

1.214.989,009

6.210.922,327

272.000,000

22.000,000

7.123.882,988

6.936.802,988

187.080,000

Ghi nhớ tổng kết dự án chung

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh


Quyết định 95/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023

150

Quyết định 95/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch thực hiện phát triển khu vực nông …

Chọn văn bản so sánh thay thế:

NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN

Văn bản bị thay thế

Văn bản thay thế


Chú thích

Chú thích:

Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.

= Nội dung hai văn bản đều có;

=
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;

= Nội dung văn bản cũ không có, văn bản mới có;

= Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.

 

Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.

Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.

Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.

Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

FILE ATTACHED TO DOCUMENT

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply

Itriip - Soạn thảo văn bản nhanh
Logo
Register New Account
Đăng nhập để theo dõi và nhận thưởng
Reset Password