Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
: Hướng dẫn
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
95/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TUYÊN QUANG ——-
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
|
Số: 95/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
16 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH
TUYÊN QUANG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Đầu tư công số
39/2014/QH14 ngày 13/6/2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 Quy định chi tiết một số điều của
Luật Đầu tư công; số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài; số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi
nước ngoài của Chính phủ; số 79/2021/NĐ-CP ngày 16/8/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1458/QĐ-TTg
ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA
viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA;
Căn cứ Biên bản thảo luận giữa Cơ
quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc (KOICA) và Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ký
ngày 23/01/2019 và Công hàm số KEV-19-117 ngày 31/01/2019 của Đại Sứ quán Hàn
Quốc tại Việt Nam xác nhận Dự án Chương trình Phát triển khu vực nông thôn tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc; Quyết định số 85/QĐ-UBND
ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Dự án Chương trình phát
triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại của Hàn Quốc;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-UBND
ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Phê duyệt Kế hoạch hành
động thực hiện dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
sử dụng vốn ODA không hoàn lại của Hàn Quốc;
Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 12 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển
kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách trung ương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 23/TTr-SKH ngày 03/3/2023 và Giám đốc Ban Điều phối các dự án
vốn nước ngoài tại Tờ trình số 06/TTr-PCU ngày 06/02/2023 về việc Kế hoạch thực
hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án
Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023 (Kế hoạch
thực hiện kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, các thành viên Ban chỉ đạo Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước, Giám đốc Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị thực thi Dự án và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Văn phòng KOICA Việt Nam; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; – Như Điều 3 (thực hiện); – Các PCVP UBND tỉnh; – Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023
DỰ
ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
BIỂU
1. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO HỢP PHẦN
Đơn
vị tính: nghìn đồng.
STT
|
Hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Thời gian thực hiện
|
Kế hoạch năm
|
Ngân sách
|
Nguồn vốn chia theo Quý
|
Kế hoạch năm 2023
|
Chia theo nguồn vốn
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
Vốn KOICA (không bao gồm VAT)
|
Vốn đối ứng NSĐP
|
Đóng góp của người hưởng lợi
|
Tổng
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN THEO HỢP PHẦN
|
–
|
|
|
|
|
|
8.789.017,599
|
14.360.795,909
|
1.252.069,480
|
22.000,000
|
24.423.882,988
|
14.236.802,988
|
7.300.000,000
|
6.936.802,988
|
10.000.000,000
|
10.000.000,000
|
–
|
187.080,000
|
–
|
187.080,000
|
I
|
Trao quyền cho phụ nữ
|
–
|
|
|
|
|
|
632.940,000
|
676.010,000
|
–
|
–
|
1.308.950,000
|
1.308.950,000
|
–
|
1.308.950,000
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1
|
Tài
chính vi mô thông qua Quỹ W DF
|
Tổng
|
50
|
50
|
–
|
–
|
100
|
510.000,000
|
510.000,000
|
–
|
–
|
1.020.000,000
|
1.020.000,000
|
–
|
1.020.000,000
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
2
|
Đào
tạo tập huấn
|
Lớp
|
5
|
7
|
–
|
–
|
12
|
122.940,000
|
166.010,000
|
–
|
–
|
288.950,000
|
288.950,000
|
–
|
288.950,000
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
II
|
Nâng cao thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
426.024,504
|
879.003,844
|
272.000,000
|
22.000,000
|
1.599.028,348
|
1.411.948,348
|
–
|
1.411.948,348
|
–
|
–
|
–
|
187.080,000
|
–
|
187.080,000
|
1
|
Các
hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác
|
Tổng
|
19%
|
25%
|
56%
|
–
|
100%
|
85.500,000
|
109.500,000
|
250.000,000
|
–
|
445.000,000
|
445.000,000
|
–
|
445.000,000
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
2
|
Kế
hoạch hỗ trợ các tổ hợp tác /Hợp tác xã
|
Tổng
|
26%
|
74%
|
–
|
–
|
100%
|
156.024,504
|
440.003,844
|
–
|
–
|
596.028,348
|
496.948,348
|
–
|
496.948,348
|
–
|
–
|
–
|
99.080,000
|
–
|
99.080,000
|
3
|
Vận
hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác
|
Tổng
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
100%
|
22.000,000
|
22.000,000
|
22.000,000
|
22.000,000
|
88.000,000
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
88.000,000
|
–
|
88.000,000
|
4
|
Các
hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì
|
–
|
35%
|
65%
|
–
|
–
|
100%
|
162.500,000
|
307.500,000
|
–
|
–
|
470.000,000
|
470.000,000
|
–
|
470.000,000
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
III
|
Cải thiện hạ tầng nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
7.535.164,237
|
8.589.877,425
|
980.069,480
|
–
|
17.105.111,142
|
7.300.000,000
|
7.300.000,000
|
–
|
9.805.111,142
|
9.805.111,142
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1
|
Giao
thông
|
CT
|
45%
|
49%
|
6%
|
–
|
100%
|
6.471.591,937
|
6.965.155,925
|
848.275,080
|
–
|
14.285.022,942
|
5.005.886,800
|
5.005.886,800
|
–
|
9.279.136,142
|
9.279.136,142
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1.1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã
|
CT
|
40%
|
60%
|
–
|
–
|
100%
|
1.282.378,964
|
1.923.568,445
|
–
|
–
|
3.205.947,409
|
–
|
–
|
–
|
3.205.947,409
|
3.205.947,409
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1.2
|
Xây
dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất
|
CT
|
47%
|
46%
|
8%
|
–
|
100%
|
5.189.212,973
|
5.041.587,480
|
848.275,080
|
–
|
11.079.075,533
|
5.005.886,800
|
5.005.886,800
|
–
|
6.073.188,733
|
6.073.188,733
|
–
|
–
|
–
|
–
|
2
|
Thủy
lợi
|
CT
|
38%
|
58%
|
5%
|
–
|
100%
|
1.063.572,300
|
1.624.721,500
|
131.794,400
|
–
|
2.820.088,200
|
2.294.113,200
|
2.294.113,200
|
–
|
525.975,000
|
525.975,000
|
–
|
–
|
–
|
–
|
IV
|
Cung cấp giáo dục chất lượng tốt
|
|
|
|
|
|
|
194.888,858
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.302.841,178
|
2.107.952,320
|
–
|
2.107.952,320
|
194.888,858
|
194.888,858
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1
|
Xây
dựng và cung cấp trang thiết bị cho 06 trường học
|
CT
|
100%
|
–
|
–
|
–
|
100%
|
194.888,858
|
–
|
–
|
–
|
194.888,858
|
–
|
–
|
–
|
194.888,858
|
194.888,858
|
–
|
–
|
–
|
–
|
2
|
Tập
huấn tại Hàn Quốc
|
Chuyến
|
–
|
1
|
–
|
–
|
1
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.107.952,320
|
2.107.952,320
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
V
|
Nâng cao năng lực hành chính công
|
|
|
|
|
|
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.107.952,320
|
2.107.952,320
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1
|
Tập
huấn tại Hàn Quốc
|
Chuyến
|
–
|
1
|
|
–
|
1
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.107.952,320
|
2.107.952,320
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
B
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
797.250,000
|
797.250,000
|
797.250,000
|
797.250,000
|
3.189.000,000
|
–
|
–
|
–
|
3.189.000,000
|
–
|
3.189.000,000
|
–
|
–
|
–
|
I
|
Vốn đối ứng sự nghiệp cho công tác quản lý, vận hành dự án
|
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
100%
|
797.250,000
|
797.250,000
|
797.250,000
|
797.250,000
|
3.189.000,000
|
–
|
–
|
–
|
3.189.000,000
|
–
|
3.189.000,000
|
–
|
–
|
–
|
|
TỔNG CỘNG (Phần A+B )
|
|
|
|
|
|
|
9.586.267,599
|
15.158.045,909
|
2.049.319,480
|
819.250,000
|
27.612.882,988
|
14.236.802,988
|
7.300.000,000
|
6.936.802,988
|
13.189.000,000
|
10.000.000,000
|
3.189.000,000
|
187.080,000
|
–
|
187.080,000
|
* Ghi chú:
– Phần vốn KOICA phân bổ cho
các hoạt động đào tạo, nâng cao năng lực, nâng cao thu nhập và đào tạo tập huấn
thuộc hợp phần trao quyền cho phụ nữ do Nhóm quản lý dự án trực tiếp giải ngân.
– Kinh phí thực hiện phần
công việc Tài chính vi mô thông qua Quỹ WDF thuộc hợp phần trao quyền cho phụ
nữ được chuyển về tài khoản để Quỹ WDF tỉnh thực hiện, do vậy phải hạch toán
ghi thu, ghi chi cho dự án
BIỂU
2. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
Đơn
vị tính: nghìn đồng.
STT
|
Hoạt động
|
ĐV tính
|
Thời gian thực hiện
|
Kế hoạch năm
|
Ngân sách
|
Ghi chú
|
Nguồn vốn chia theo Quý
|
Kế hoạch năm 2023
|
Nguồn vốn (Vốn đầu tư)
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
Vốn KOICA (không bao gồm thuế)
|
Vốn đối ứng NS ĐP
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1 0
|
11
|
|
I
|
Giao thông
|
–
|
|
|
|
|
|
6.471.591,937
|
6.965.155,925
|
848.275,080
|
–
|
14.285.022,942
|
5.005.886,800
|
9.279.136,142
|
–
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã
|
CT
|
40%
|
60%
|
|
|
100%
|
1.282.378,964
|
1.923.568,445
|
–
|
–
|
3.205.947,409
|
–
|
3.205.947,409
|
|
2
|
Xây dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
5.189.212,973
|
5.041.587,480
|
848.275,080
|
–
|
11.079.075,533
|
5.005.886,800
|
6.073.188,733
|
–
|
2.1
|
Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Lương Thiện và xã Minh Thanh, huyện
Sơn Dương.
|
CT
|
100%
|
|
|
|
100%
|
227.810,733
|
–
|
–
|
–
|
227.810,733
|
–
|
227.810,733
|
|
2.2
|
Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Bình Yên, huyện
Sơn Dương.
|
CT
|
50%
|
50%
|
|
|
100%
|
1.184.257,000
|
1.184.257,000
|
–
|
–
|
2.368.514,000
|
1.500.000,000
|
868.514,000
|
|
2.3
|
Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Trung Sơn và xã Phúc Ninh, huyện Yên
Sơn.
|
CT
|
50%
|
40%
|
10%
|
|
100%
|
1.444.379,500
|
1.155.503,600
|
288.875,900
|
–
|
2.888.759,000
|
1.500.000,000
|
1.388.759,000
|
|
2.4
|
Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa.
|
CT
|
50%
|
40%
|
10%
|
|
100%
|
786.294,500
|
629.035,600
|
157.258,900
|
–
|
1.572.589,000
|
600.000,000
|
972.589,000
|
|
2.5
|
Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Lăng Can và xã
Thổ Bình, huyện Lâm Bình.
|
CT
|
50%
|
40%
|
10%
|
|
100%
|
850.126,000
|
680.100,800
|
170.025,200
|
–
|
1.700.252,000
|
400.000,000
|
1.300.252,000
|
|
2.6
|
Xây dựng đường liên thôn xã Sinh Long, huyện Na Hang.
|
CT
|
30%
|
60%
|
10%
|
|
100%
|
696.345,240
|
1.392.690,480
|
232.115,080
|
–
|
2.321.150,800
|
1.005.886,800
|
1.315.264,000
|
|
II
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1.063.572,300
|
1.624.721,500
|
131.794,400
|
–
|
2.820.088,200
|
2.294.113,200
|
525.975,000
|
–
|
1
|
Xây
dựng, cải tạo nâng cấp công trình: Đập dâng Khấu Lấu; Hồ chứa Bình Dân; Kênh
Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương.
|
CT
|
30%
|
70%
|
|
|
100%
|
124.324,500
|
290.090,500
|
–
|
–
|
414.415,000
|
285.000,000
|
129.415,000
|
|
2
|
Cải
tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Khuôn Mản, xã Lương Thiện; Kênh Lập Binh, xã
Bình Yên, huyện Sơn Dương.
|
CT
|
30%
|
60%
|
10%
|
|
100%
|
395.383,200
|
790.766,400
|
131.794,400
|
–
|
1.317.944,000
|
1.000.000,000
|
317.944,000
|
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Cây Châm 1, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương.
|
CT
|
50%
|
50%
|
|
|
100%
|
543.864,600
|
543.864,600
|
–
|
–
|
1.087.729,200
|
1.009.113,200
|
78.616,000
|
|
IV
|
Giáo dục
|
–
|
|
–
|
–
|
–
|
|
194.888,858
|
–
|
–
|
–
|
194.888,858
|
–
|
194.888,858
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Yên Thuận
|
CT
|
100%
|
|
|
|
100%
|
38.667,958
|
–
|
–
|
–
|
38.667,958
|
–
|
38.667,958
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Bình Yên
|
CT
|
100%
|
|
|
|
100%
|
156.220,900
|
–
|
–
|
–
|
156.220,900
|
–
|
156.220,900
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
7.730.053,095
|
8.589.877,425
|
980.069,480
|
–
|
17.300.000,000
|
7.300.000,000
|
10.000.000,000
|
–
|
BIỂU
3. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ NÂNG CAO THU NHẬP
Đơn
vị tính: nghìn đồng
STT
|
Hoạt động
|
ĐV tính
|
Thời gian thực hiện
|
Kế hoạch năm
|
Ngân sách
|
Nguồn vốn chia theo Quý
|
Kế hoạch năm 2023
|
Nguồn vốn (Vốn sự nghiệp)
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
Vốn KOICA (không bao gồm thuế)
|
Đóng góp của người hưởng lợi
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC HỢP PHẦN
|
–
|
|
|
|
|
|
1.214.989,009
|
6.210.922,327
|
272.000,000
|
22.000,000
|
7.123.882,988
|
6.936.802,988
|
187.080,000
|
I
|
Trao quyền cho phụ nữ
|
–
|
|
|
|
|
|
632.940,000
|
676.010,000
|
–
|
–
|
1.308.950,000
|
1.308.950,000
|
–
|
1
|
Tài
chính vi mô thông qua Quỹ W DF
|
Tổng
|
50
|
50
|
|
|
100
|
510.000,000
|
510.000,000
|
–
|
–
|
1.020.000,000
|
1.020.000,000
|
–
|
2
|
Đào tạo tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
122.940,000
|
166.010,000
|
–
|
–
|
288.950,000
|
288.950,000
|
–
|
2.1
|
Tập huấn cho phụ nữ địa phương
|
Lớp
|
2
|
3
|
|
|
5
|
63.940,000
|
95.910,000
|
–
|
–
|
159.850,000
|
159.850,000
|
–
|
2.2
|
Tập huấn về giới tính cho học sinh
|
Lớp
|
2
|
3
|
|
|
5
|
22.200,000
|
33.300,000
|
–
|
–
|
55.500,000
|
55.500,000
|
–
|
2.3
|
Tập huấn cho cán bộ nữ
|
Lớp
|
1
|
1
|
|
|
2
|
36.800,000
|
36.800,000
|
–
|
–
|
73.600,000
|
73.600,000
|
–
|
II
|
Nâng cao thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
582.049,009
|
1.319.007,687
|
272.000,000
|
22.000
|
1.599.028,348
|
1.411.948,348
|
187.080,000
|
1
|
Các hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
85.500,000
|
109.500,000
|
250.000,000
|
–
|
445.000,000
|
445.000,000
|
–
|
1.1
|
Tuyên truyền thành lập Tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
|
|
1.2
|
Tập huấn về tổ chức, vận hành tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
85.500,000
|
109.500,000
|
250.000,000
|
–
|
445.000,000
|
445.000,000
|
–
|
1.2.1
|
Tập
huấn về lập kế hoạch kinh doanh cho các THT; nâng cao năng lực, kỹ thuật cho
các THT/HTX
|
|
40%
|
60%
|
|
|
100%
|
48.000,000
|
72.000,000
|
–
|
–
|
120.000,000
|
120.000,000
|
|
1.2.2
|
Hội
thảo chia sẻ bài học kinh nghiệm về hoạt động THT/HTX
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
–
|
–
|
250.000,000
|
–
|
250.000,000
|
250.000,000
|
|
1.2.3
|
Tham
quan hoạt động tổ HT thực hiện thành công
|
|
50%
|
50%
|
|
|
100%
|
37.500,000
|
37.500,000
|
–
|
–
|
75.000,000
|
75.000,000
|
|
2
|
Kế hoạch hỗ trợ các THT/HTX
|
|
|
|
|
|
|
156.024,504
|
440.003,844
|
–
|
–
|
596.028,348
|
496.948,348
|
99.080,000
|
2.1
|
Hỗ
trợ xây dựng mô hình mô hình trình diễn
|
|
30%
|
70%
|
|
|
100%
|
82.484,504
|
192.463,844
|
–
|
–
|
274.948,348
|
236.948,348
|
38.000,000
|
2.2
|
Hỗ
trợ nhà xưởng, trang thiết bị giúp gia tăng giá trị cho các sản phẩm nông
nghiệp của các THT
|
|
23%
|
77%
|
|
|
100%
|
73.540,000
|
247.540,000
|
–
|
–
|
321.080,000
|
260.000,000
|
61.080,000
|
3
|
Vận hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác
|
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
100%
|
22.000,000
|
22.000,000
|
22.000,000
|
22.000,000
|
88.000,000
|
–
|
88.000,000
|
4
|
Các hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì
|
|
|
|
|
|
|
162.500,000
|
307.500,000
|
–
|
–
|
470.000,000
|
470.000,000
|
–
|
4.1
|
Nhân
rộng các trường hợp thành công của chuỗi giá trị
|
Tổng
|
50%
|
50%
|
|
|
100%
|
162.500,000
|
162.500,000
|
–
|
–
|
325.000,000
|
325.000,000
|
|
4.2
|
Các
hoạt động truyền thông (Bài viết trên báo, đài, truyền hình, internetv.v)
|
Tổng
|
|
100%
|
|
|
100%
|
–
|
145.000,000
|
–
|
–
|
145.000,000
|
145.000,000
|
|
III
|
Cung cấp giáo dục chất lượng tốt
|
|
|
|
|
|
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.107.952,320
|
2.107.952,320
|
–
|
1
|
Tập
huấn tại Hàn Quốc
|
Chuyến
|
|
1
|
|
|
1
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.107.952,320
|
2.107.952,320
|
–
|
V
|
Nâng cao năng lực hành chính công
|
–
|
–
|
|
|
|
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.107.952,320
|
2.107.952,320
|
–
|
1
|
Tập
huấn tại Hàn Quốc
|
Chuyến
|
|
1
|
|
|
1
|
–
|
2.107.952,320
|
–
|
–
|
2.107.952,320
|
2.107.952,320
|
–
|
|
TỔNG CỘNG
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1.214.989,009
|
6.210.922,327
|
272.000,000
|
22.000,000
|
7.123.882,988
|
6.936.802,988
|
187.080,000
|
Ghi nhớ tổng kết dự án chung
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 95/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
= Nội dung hai văn bản đều có;
=
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
= Nội dung văn bản cũ không có, văn bản mới có;
= Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|