PHÊ DUYỆT
BỔ SUNG DANH MỤC 468 KỸ THUẬT TRONG KHÁM, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN
CÔNG AN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối
với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Cục Y tế Bộ Công
an tại Công văn số 2888/H06-P3 ngày 07/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang;
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung danh mục 468 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh
viện Công an tỉnh Tuyên Quang (Danh mục kỹ thuật kèm theo).
Điều 2. Bệnh
viện Công an tỉnh Tuyên Quang có nhiệm vụ bảo đảm về tổ chức, cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện các kỹ thuật
trong khám, chữa bệnh đã được phê duyệt bổ sung; thực hiện đúng các quy định
liên quan của pháp luật, bảo đảm an toàn cho người bệnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh
Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng của Bộ Y tế và Giám đốc Bệnh viện Công
an tỉnh Tuyên Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỔ
SUNG DANH MỤC 468 KỸ THUẬT TRONG KHÁM, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN CÔNG
AN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-BYT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
Số TT của BV
Số TT của BYT
DANH MỤC KỸ THUẬT
III
NHI
V. NỘI SOI
CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI – MŨI
– HỌNG
1.
999
Nội soi mũi
xoang
VII. GÂY MÊ
HỒI SỨC
2.
1283
Kỹ thuật theo
dõi thân nhiệt bằng máy
3.
1288
Theo dõi truyền
dịch bằng máy đếm giọt
4.
1299
Kỹ thuật gây tê
thân thần kinh bằng máy siêu âm
5.
1326
An thần cho nội
soi đường tiêu hóa
6.
1335
GMHS phẫu thuật
u thượng thận gây tăng HA
7.
1338
GMHS phẫu thuật
trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích
8.
1340
GMHS trên người
bệnh có hen phế quản
9.
1341
GMHS trên người
bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng
10.
1342
GMHS trên người
giảm chức năng thận hay suy thận
11.
1343
GMHS trên người
bị suy giảm chức năng gan
12.
1344
GMHS trên người
bệnh bị sốc, suy thở
13.
1345
GMHS trên người
bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông
má
14.
1346
GMHS trên người
bệnh tiểu đường
15.
1347
GMHS trên người
bệnh nhược cơu
16.
1348
GMHS trên người
bệnh
có đặt máy tạo nhịp
17.
1349
GMHS phẫu thuật
mắt ở trẻ em
18.
1352
Gây mê phẫu thuật
chấn thương vùng hàm mặt
19.
1353
GMHS cho khối u
vùng hàm mặt
20.
1354
Gây mê lấy di vật
đường hô hấp
21.
1355
GMHS cho các phẫu
thuật TMH
22.
1356
GMHS nạo VA ở trẻ em
23.
1357
GMHS trung phẫu
ngực ở trẻ em
24.
1358
GMHS phẫu thuật
bụng
lớn ở trẻ em
25.
1359
GMHS phẫu thuật
xương ở trẻ em
26.
1372
Kỹ thuật gây mê
hô hấp qua mặt nạ
27.
1373
Kỹ thuật gây mê
tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol
28.
1375
Kỹ thuật đặt
combitube
29.
1376
Kỹ thuật đặt nội
khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
30.
1377
Kỹ thuật đặt nội
khí quản khi dạ dầy đầy
31.
1378
Kỹ thuật đặt nội
khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
32.
1379
Kỹ thuật đặt nội
khí quản qua mũi
33.
1380
Kỹ thuật thường
quy đặt nội khí quản khó
34.
1383
Kỹ thuật đặt nội
khí quản khó ngược dòng
35.
1384
Kỹ thuật phòng
và điều trị trào ngược dịch dạ dày
36.
1385
Kỹ thuật gây mê
vòng kín có vôi soda
37.
1386
Kỹ thuật gây mê
lưu lượng thấp
38.
1389
Kỹ thuật nâng
thân nhiệt chỉ huy
39.
1394
Kỹ thuật xử lý
thường quy các tai biến trong và sau vô cảm
40.
1396
Kỹ thuật vô cảm
nắn xương
41.
1400
Kỹ thuật theo
dõi et CO2
42.
1401
Kỹ thuật theo
dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
43.
1402
Kỹ thuật theo
dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy
44.
1403
Kỹ thuật theo
dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
45.
1409
Kỹ thuật truyền
dịch trong sốc
46.
1416
Kỹ thuật chọc
tĩnh mạch đùi
47.
1417
Kỹ thuật chọc tủy
sống đường giữa
48.
1418
Kỹ thuật chọc tủy
sống đường bên
49.
1419
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào
khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa
50.
1420
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào
khoang NMC thắt lưng đường bên
51.
1421
Kỹ thuật gây tê
đám rối cánh tay đường trên xương đòn
52.
1422
Kỹ thuật gây tê
đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
53.
1423
Kỹ thuật gây tê
đám rối cánh tay đường nách
54.
1424
Kỹ thuật gây tê
đám rối cổ nông
55.
1425
Kỹ thuật gây tê
đám rối cổ sâu
56.
1426
Kỹ thuật gây tê
ở khuỷu tay
57.
1427
Kỹ thuật gây tê
ở cổ tay
58.
1430
Kỹ thuật gây tê
vùng khớp gối
59.
1431
Kỹ thuật gây tê
vùng bàn chân
60.
1432
GMHS phẫu thuật
động mạch, tĩnh mạch ngoại biên
61.
1434
GMHS phẫu thuật
thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
62.
1435
GMHS phẫu thuật
viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
63.
1436
Vô cảm phẫu thuật
thoát vị bẹn
64.
1437
GMHS phẫu thuật vùng
đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu
65.
1438
GMHS phẫu thuật
chi trên
66.
1439
GMHS phẫu thuật
chi dưới
67.
1440
GMHS phẫu thuật
bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
68.
1441
GMHS người bệnh
chấn thương không sốc, sốc nhẹ
69.
1442
GMHS phẫu thuật
bướu cổ nhỏ
70.
1443
Gây mê để thay
băng người bệnh bỏng
71.
1444
Gây mê, gây tê cắt amidan ở
trẻ em
72.
1445
GMHS phẫu thuật
ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
73.
1447
Vô cảm cho các
phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn lưu áp xe
hậu môn đơn giản
74.
1448
Giảm đau bằng
thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
75.
1450
Vệ sinh, vô
trùng phòng phẫu thuật
76.
1458
Chăm sóc catheter
tĩnh mạch
77.
1460
Thở máy xâm nhập,
không xâm nhập với các phương thức khác nhau
78.
1461
Mở khí quản
trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản
79.
1463
Thở oxy qua mặt
nạ
80.
1464
Thở oxy qua ống
chữ T
81.
1465
Nuôi dưỡng người
bệnh qua ống thông hỗng tràng
82.
1466
Nuôi dưỡng người
bệnh qua ống thông dạ dày
83.
1467
Liệu pháp kháng
sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
84.
1468
Dự phòng tắc
tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
85.
1469
Điều trị rối loạn
đông máu trong ngoại khoa
86.
1470
Phát hiện,
phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết
niệu…)
VIII. BỎNG
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG
CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
87.
1509
Sử dụng thuốc tạo
màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định
88.
1510
Thay băng điều
trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.
B. CÁC KỸ
THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
89.
1516
Thay băng điều
trị vết thương mãn tính
90.
1517
Ngâm rửa điều
trị vết thương mãn tính
91.
1518
Cắt đáy ổ loét vết
thương mãn tính
IX. MẮT
92.
1657
Phẫu thuật mộng
đơn thuần
93.
1677
Phẫu thuật quặm
(Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)
94.
1680
Mổ quặm bẩm
sinh
95.
1682
Tiêm dưới kết mạc
96.
1683
Tiêm cạnh nhãn
cầu
97.
1684
Tiêm hậu nhãn cầu
XI. TAI MŨI
HỌNG
A. TAI
98.
2115
Khâu vành tai
rách sau chấn thương
99.
2116
Thông vòi nhĩ
100.
2121
Chích rạch màng
nhĩ
C. HỌNG –
THANH QUẢN
101.
2179
Phẫu thuật cắt
Amidan gây tê hoặc gây mê
D. CỔ – MẶT
102.
2240
Phẫu thuật nạo
VA gây mê
XIII. NỘI
KHOA
C. TIÊU HÓA
103.
2353
Tiêm xơ điều trị
trĩ
104.
2354
Chọc dịch màng
bụng
105.
2355
Dẫn lưu dịch
màng bụng
106.
2356
Chọc hút áp xe
thành bụng
XV. UNG BƯỚU-
NHI
A. ĐẦU CỔ
107.
2451
Cắt u phần mềm
vùng cổ
108.
2452
Cắt u nang bạch
huyết vùng cổ
109.
2456
Cắt u da đầu
lành, đường kính dưới 5 cm
110.
2458
Cắt u máu dưới
da đầu có đường kính dưới 5 cm
I. TIẾT NIỆU
– SINH DỤC
111.
2719
Cắt u sùi đầu
miệng sáo
112.
2720
Cắt u lành
dương vật
K. PHỤ KHOA
113.
2729
Cắt u nang buồng
trứng xoắn
114.
2730
Cắt u nang buồng
trứng
115.
2731
Cắt u nang buồng
trúng và phần phụ
116.
2732
Phẫu thuật mở bụng
cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
117.
2733
Cắt u thành âm
đạo
118.
2734
Bóc nang tuyến
Bartholin
119.
2735
Cắt u vú lành
tính
120.
2736
Mổ bóc nhân xơ vú
L. PHẦN MỀM
– XƯƠNG KHỚP
121.
2765
Cắt u bạch mạch
đường kính dưới 10 cm
122.
2766
Cắt u lành phần
mềm đường kính dưới 10cm
123.
2767
Cắt u máu khu
trú, đường kính dưới 5 cm
124.
2768
Cắt u nang bao
hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
125.
2769
Cắt u bao gân
126.
2770
Cắt u xương sụn
lành tính
XVIII. DA LIỄU
B. ĐIỀU TRỊ
NGOẠI KHOA DA LIỄU
127.
3023
Thay băng người
bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể
128.
3024
Thay băng người
bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể
129.
3029
Cắt các dải xơ
dính điều trị sẹo lõm
130.
3033
Nạo vét lỗ đáo
không viêm xương
131.
3034
Nạo vét lỗ đáo có viêm
xương
XIX. NGOẠI
KHOA
A. ĐẦU, THẦN
KINH SỌ NÃO
132.
3082
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
133.
3083
Cắt lọc, khâu vết
thương rách da đầu
C. TIÊU HÓA
– BỤNG
4. Hậu môn –
trực tràng
134.
3348
Phẫu thuật điều
trị rò cạnh hậu môn
135.
3350
Phẫu thuật áp
xe hậu môn, có mở lỗ rò
136.
3365
Cắt trĩ từ 2
búi trở lên
137.
3366
Phẫu thuật trĩ
độ III
138.
3367
Phẫu thuật trĩ
độ III
139.
3368
Phẫu thuật trĩ
độ IV
140.
3373
Thắt trĩ bằng
dây cao su
141.
3375
Nong hậu môn
không gây mê
142.
3377
Phẫu thuật rò hậu
môn thể đơn giản
143.
3378
Thắt trĩ có kèm
bóc tách, cắt một bó trĩ
144.
3379
Phẫu thuật trĩ
nhồi máu nhỏ
145.
3380
Cắt polype trực
tràng
5. Bẹn – Bụng
146.
3395
Phẫu thuật
thoát vị bẹn nghẹt
147.
3396
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
148.
3397
Phẫu thuật thoát vị vết mổ
cũ thành bụng
149
3399
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
150.
3400
Lấy máu tụ tầng
sinh môn
151.
3401
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay
thành bụng thường
152.
3402
Mở bụng thăm dò
153.
3403
Khâu lại bục
thành bụng đơn thuần
154.
3404
Khâu lại da thì
2, sau nhiễm khuẩn
155.
3406
Chích áp xe tầng
sinh môn
156.
3407
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn đơn giản
Đ. TIẾT NIỆU
– SINH DỤC
1. Thận
157.
3476
Lấy sỏi mở bể
thận trong xoang
158.
3477
Lấy sỏi mở bể
thận, đài thận có dẫn lưu thận
159.
3479
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
160.
3480
Tán sỏi ngoài
cơ thể
161.
3488
Dẫn lưu thận
162.
3489
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
2. Niệu quản
163.
3496
Nong niệu quản
3. Bàng
quang
164.
3525
Bơm rửa bàng
quang, bơm hóa chất
165.
3526
Thay ống thông
dẫn lưu thận, bàng quang
166.
3529
Dẫn lưu bàng quang
trên xương mu bằng ống thông
167.
3530
Cắt đường rò
bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
168.
3531
Mổ lấy sỏi bàng
quang
169.
3532
Mở thông bàng
quang
170.
3533
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
171.
3534
Dẫn lưu áp xe
khoang Retzius
172.
3535
Đặt ống thông
bàng quang
5. Sinh dục
173.
3576
Cắt tinh mạc
174.
3577
Cắt mào tinh
175.
3578
Cắt phần phụ
tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn
176.
3579
Phẫu thuật tái
tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
177.
3580
Thắt tĩnh mạch
tinh trên bụng
178.
3583
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
179.
3584
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
180.
3599
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường
1 bên /2 bên
181.
3600
Rạch rộng vòng
thắt nghẹt bao quy đầu
E. CHẤN
THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
3. Cánh, cẳng
tay
182.
3662
Cố định nẹp vít
gãy liên lồi cầu cánh tay
183.
3664
Cố định
Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
184.
3666
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khủyu
185.
3667
Phẫu thuật dính
khớp khủyu
186.
3668
Cắt đoạn khớp
khủyu
187.
3673
Phẫu thuật can
lệnh đầu dưới xương quay
188.
3676
Nắn găm
Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
189.
3678
Cắt lọc vết
thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
190.
3679
Phẫu thuật gãy
Monteggia
191.
3680
Cắt cụt cánh
tay
192.
3681
Tháo khớp khủyu
193.
3682
Cắt cụt cẳng
tay
194.
3683
Tháo khớp cổ
tay
195
3684
Phẫu thuật gãy
lồi cầu ngoài xương cánh tay
196.
3685
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
197.
3686
Phẫu thuật gãy
mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
198.
3687
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
199.
3688
Phẫu thuật cố định
nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
200.
3689
Phẫu thuật đóng
đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
201.
3690
Phẫu thuật đóng
đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay
4. Bàn, ngón
tay
202.
3691
Phẫu thuật bàn
tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
203.
3694
Đặt vít gãy trật
xương thuyền
204.
3695
Phẫu thuật chuyển
cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh
205.
3702
Cắt dị tật bẩm
sinh về bàn và ngón tay
206.
3703
Găm đinh
Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
207.
3704
Phẫu thuật viêm
tay bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
208.
3706
Phẫu thuật điều
trị ngón tay cò súng
209.
3712
Phẫu thuật gãy
đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
6. Khớp gối
210.
3754
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
211.
3755
Tháo khớp gối
212.
3756
Chọc hút máu tụ
khớp
gối, bó bột ống
7. Cẳng chân
213.
3758
Đóng đinh xương
chày mở
214.
3774
Cắt lọc vết
thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
215.
3775
Cắt cụt cẳng
chân
216.
3778
Găm Kirschner
trong gãy mắt cá
217.
3779
Kết hợp xương
trong trong gãy xương mác
8. Cổ chân,
bàn chân, ngón chân
218.
3785
Kết hợp xương điều
trị gãy xương bàn, xương ngón chân
219.
3786
Đặt vít gãy
thân xương sên
220.
3787
Đặt nẹp vít
trong gãy trật xương chêm
221.
3788
Phẫu thuật
Kirschner gãy thân xương sên
222.
3789
Đặt nẹp vít gãy
mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
223.
3793
Cắt lọc vết
thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
224.
3795
Tháo khớp cổ
chân
225.
3796
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
226.
3797
Tháo bỏ các
ngón chân
227.
3798
Tháo đốt bàn
9. Phần mềm
(da, cơ, gân, thần kinh)
228.
3800
Phẫu thuật bong
lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương
229.
3804
Gỡ dính gân
230.
3807
Vá da dày toàn
bộ, diện tích bằng và trên 10cm2
231.
3810
Ghép da tự do
trên diện hẹp
232.
3811
Cắt lọc da, cơ,
cân trên 3% diện tích cơ thể
233.
3814
Dẫn lưu viêm mủ
khớp, không sai khớp
234.
3815
Dẫn lưu áp xe
cơ đái chậu
235.
3816
Phẫu thuật vết
thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
236.
3824
Vá da dầy toàn
bộ, diện tích dưới 10cm2
11. Các kỹ
thuật khác
237.
3898
Chích rạch áp
xe lớn, dẫn lưu
238.
3899
Mở cửa sổ xương
239.
3900
Rút nẹp vít và
các dụng cụ khác sau phẫu thuật
240.
3901
Rút đinh các loại
241.
3903
Phẫu thuật viêm
tay phần mềm ở cơ quan vận động
242.
3905
Rút chỉ thép
xương ức
243.
3906
Đặt túi bơm
giãn da
G. CÁC PHẪU
THUẬT KHÁC
244.
3915
Cắt rò phần mềm
245.
3916
Cắt u nang bao
hoạt dịch
246.
3920
Phẫu thuật lấy
dị vật phần mềm
247.
3921
Phẫu thuật sinh
thiết tổ chức phần mềm bề mặt
248.
3923
Phẫu thuật lại
cầm máu do chảy máu sau mổ
249.
3924
Cắt lọc tổ chức
hoại tử
XX. PHẪU THUẬT
NỘI SOI
B. TAI – MŨI
– HỌNG
250.
3966
Phẫu thuật nội
soi đặt ống thông khí
D. BỤNG –
TIÊU HÓA
251.
4021
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật
252.
4070
Phẫu thuật nội
soi thoát vị bẹn
253.
4071
Phẫu thuật nội
soi cắt ruột thừa
Đ. TIẾT NIỆU –
SINH DỤC
2. Niệu quản
254.
4106
Nội soi đặt
sonde JJ
255.
4107
Nội soi tháo
sonde JJ
4. Sinh dục,
niệu đạo
256.
4138
Nội soi niệu đạo,
bàng quang chẩn đoán
X
NGOẠI KHOA
B. TIM MẠCH
– LỒNG NGỰC
1. Cấp cứu
chấn thương – vết thương ngực
257.
164
Cố định gãy
xương sườn bằng băng dính to bản
5. Bệnh tim
mạch máu
258.
265
Phẫu thuật cắt
u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)
6. Lồng ngực
259.
278
Phẫu thuật cắt
u thành ngực
C. TIẾT NIỆU
– SINH DỤC
1. Thận
260.
317
Dẫn lưu bể thận
tối thiểu
2. Niệu quản
261.
325
Lấy sỏi niệu quản
đơn thuần
262.
329
Nong niệu quản
3. Bàng
quang
263.
357
Dẫn lưu áp xe
khoang Retzius
4. Niệu đạo
264.
372
Phẫu thuật áp
xe tuyến tiền liệt
5. Sinh dục
265.
386
Cắt bỏ tinh
hoàn lạc chỗ
266.
397
Cắt thể Morgani
xoắn
267.
400
Thắt tĩnh mạch
tinh trên bụng
268.
401
Cắt dương vật
không vét hạch, cắt một nửa dương vật
269.
402
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gẫy dương vật
270.
406
Cắt bỏ tinh
hoàn
271.
407
Phẫu thuật xoắn,
vỡ tinh hoàn
D. TIÊU HÓA
5. Ruột thừa-
Đại tràng
272.
506
Cắt ruột thừa
đơn thuần
273.
507
Cắt ruột thừa,
lau rửa ổ bụng
274.
508
Cắt ruột thừa,
dẫn lưu ổ apxe
275.
509
Dẫn lưu áp xe
ruột thừa
276.
510
Các phẫu thuật
ruột thừa khác
277.
524
Làm hậu môn
nhân tạo
6. Trực
tràng
278.
525
Làm hậu môn
nhân tạo
279.
533
Cắt u, polyp trực
tràng đường hậu môn
7. Tầng sinh
môn
280.
561
Điều trị nứt kẽ
hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
281.
571
Phẫu thuật cắt
lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
E. THÀNH BỤNG
– CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC
1. Thành bụng
– cơ hoành
282.
679
Phẫu thuật điều
trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
283.
680
Phẫu thuật điều
trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
284.
681
Phẫu thuật điều
trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
285.
682
Phẫu thuật điều
trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
286.
685
Phẫu thuật điều
trị thoát vị đùi
287.
688
Phẫu thuật rò,
nang ống rốn tràng, niệu rốn
G. CHẤN
THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Vùng
vai-xương đòn
288.
719
Phẫu thuật KHX
gãy xương đòn
2. Vùng cánh
tay
289.
725
Phẫu thuật KHX
gãy thân xương cánh tay
290.
733
Phẫu thuật KHX
gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
3. Vùng cẳng
tay
291.
734
Phẫu thuật KHX
gãy mỏm khủyu
292.
737
Phẫu thuật KHX
gãy đài quay
293.
739
Phẫu thuật KHX
gãy thân 2 xương cẳng tay
6. Vùng đùi
294.
765
Phẫu thuật KHX
gãy thân xương đùi
7. Khớp gối
295.
772
Phẫu thuật KHX
gãy bánh chè
8. Vùng cẳng
chân
296.
779
Phẫu thuật KHX
gãy thân xương chày
297.
780
Phẫu thuật KHX
gãy thân 2 xương cẳng chân
10. Gãy
xương hở
298.
793
Phẫu thuật KHX
gãy hở độ I hai xương cẳng chân
299.
798
Phẫu thuật KHX
gãy hở I thân hai xương cẳng tay
11. Tổn
thương phần mềm
300.
808
Phẫu thuật dập
nát phần mềm các cơ quan vận động
12. Vùng cổ
tay-bàn tay
301.
820
Phẫu thuật KHX
gãy đầu dưới xương quay
302.
821
Phẫu thuật KHX
gãy nội khớp đầu dưới xương quay
303.
827
KHX qua da bằng
K.Wire gãy đầu dưới xương quay
304.
833
Phẫu thuật điều
trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ
305.
834
Phẫu thuật điều
trị hội chứng chèn ép thần kinh quay
306.
843
Phẫu thuật điều
trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
307.
863
Phẫu thuật cắt
cụt cẳng tay, cánh tay
308.
864
Phẫu thuật tháo
khớp cổ tay
13. Vùng cổ
chân-bàn chân
309.
874
Cụt chấn thương
cổ và bàn chân
310.
875
Phẫu thuật tổn
thương gân chày trước
311.
876
Phẫu thuật tổn
thương gân duỗi dài ngón I
312.
878
Phẫu thuật tổn
thương gân cơ mác bên
313.
879
Phẫu thuật tổn
thương gân gấp dài ngón I
14. Chấn
thương thể thao và chỉnh hình
314.
892
Phẫu thuật chỉnh
hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI
315.
895
Chuyển vạt cân
cơ cánh tay trước
316.
901
Phẫu thuật xơ cứng
gân cơ tam đầu cánh tay
317.
902
Phẫu thuật xơ cứng
cơ ức đòn chũm
15. Phẫu thuật
chấn thương chỉnh hình ở trẻ em
318.
906
Phẫu thuật kết
hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay
319.
909
Phẫu thuật kết
hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
16. Phẫu thuật
chấn thương chỉnh hình khác
320.
942
Phẫu thuật cắt
cụt chi
321.
943
Phẫu thuật tháo
khớp chi
322.
944
Phẫu thuật xơ cứng
đơn giản
323.
947
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo viêm
324.
948
Phẫu thuật đặt
lại khớp găm kim cổ xương cánh tay (chưa bao gồm kim cố định)
325.
949
Phẫu thuật đặt
lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)
326.
952
Phẫu thuật sửa
mỏm cụt chi
327.
953
Phẫu thuật sửa
mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
328.
956
Phẫu thuật làm
sạch ổ khớp
329.
960
Phẫu thuật vá
da diện tích < 5 cm2
330.
961
Phẫu thuật vá
da diện tích từ 5-10 cm2
331.
963
Phẫu thuật nối
gân duỗi/ kéo dài gân (1 gân)
332.
964
Phẫu thuật nối
gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)
333.
966
Phẫu thuật nối
thần kinh (1 dây)
334.
967
Phẫu thuật lấy
bỏ u xương
335.
969
Phẫu thuật ghép
xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)
336.
970
Phẫu thuật lấy
bỏ u phần mềm
337.
977
Phẫu thuật vá
da dày > 1 cm2
338.
978
Phẫu thuật vá
da mỏng
339.
979
Phẫu thuật viêm
xương
340.
983
Phẫu thuật vết
thương khớp
17. Nắn- Bó
bột
341.
986
Nắn, bó bột gãy
cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
342.
987
Nắn, bó bột chỉnh
hình chân chữ 0
343.
988
Nắn, bó bột chỉnh
hình chân chữ X
344.
993
Nắn, bó bột gãy
xương hàm
345.
1014
Nắn, bó bột gãy
Cổ xương đùi
346.
1031
Nắn, bó bột trật
khớp cổ chân
347.
1032
Nẹp bột các loại,
không nắn
I. CÁC PHẪU
THUẬT KHÁC
348.
1113
Phẫu thuật đặt
Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
XI
BỎNG
A. ĐIỀU TRỊ
BỎNG
1. Thay băng
bỏng
349.
3
Thay băng điều
trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở người lớn
350.
8
Thay băng điều
trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở trẻ em
351.
9
Thay băng điều
trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
352.
11
Thay băng sau
phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
353.
12
Thay băng và
chăm sóc vùng lấy da
2. Phẫu thuật,
thủ thuật điều trị bỏng
354.
16
Khâu cầm máu,
thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
C. ĐIỀU TRỊ
VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
355.
116
Thay băng điều
trị vết thương mạn tính
Đ. ĐIỀU TRỊ
BỎNG
356.
134
Gây mê thay
băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể
357.
135
Gây mê thay
băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể
358.
138
Sơ cấp cứu bệnh
nhân bỏng do cóng lạnh
G. ĐIỀU TRỊ
VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
359.
159
Cắt lọc hoại tử
ổ loét vết thương mạn tính
360.
161
Phẫu thuật cắt
đáy ổ loét mạn tính, khâu kín
361.
162
Phẫu thuật ghép
da mảnh điều trị vết thương mạn tính
362.
180
Kỹ thuật sử dụng
băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới
XII
UNG BƯỚU
C. HÀM – MẶT
363.
91
Cắt u mỡ, u bã
đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
I. TIẾT NIỆU
– SINH DỤC
364.
261
Cắt u sùi đầu
miệng sáo
365.
262
Cắt u nang thừng
tinh
366.
263
Cắt nang thừng
tinh một bên
367.
264
Cắt nang thừng
tinh hai bên
368.
265
Cắt u lành
dương vật
K. VÚ – PHỤ
KHOA
369.
278
Cắt polyp cổ tử
cung
370.
280
Cắt u nang buồng
trứng xoắn
371.
281
Cắt u nang buồng
trứng
372.
282
Cắt u nang buồng
trứng kèm triệt sản
373.
283
Cắt u nang buồng
trứng và phần phụ
374.
284
Phẫu thuật mở bụng
cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
375.
294
Phẫu thuật soi
buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung
376.
306
Cắt u thành âm
đạo
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG
– KHỚP
377.
321
Cắt u bao gân
XIII
PHỤ SẢN
B. PHỤ KHOA
378.
75
Phẫu thuật khối
viêm dính tiểu khung
379.
103
Phẫu thuật
Lefort
380.
104
Phẫu thuật
Labhart
381.
127
Nội soi buồng tử
cung chẩn đoán
382.
128
Nội soi buồng tử
cung can thiệp
XIV
MẮT
383.
63
Phẫu thuật mở rộng
điểm lệ
384.
64
Phẫu thuật đặt ống
Silicon lệ quản – ống lệ mũi
385.
78
Cố định bao
Tenon tạo cùng đồ dưới
386.
80
Sinh thiết tổ
chức mi
387.
81
Sinh thiết tổ
chức hốc mắt
388.
82
Sinh thiết tổ
chức kết mạc
389.
83
Cắt u da mi
không ghép
390.
84
Cắt u mi cả bề
dày không ghép
391.
88
Cắt u kết mạc
có hoặc không u giác mạc không ghép
392.
92
Tiêm coctison điều
trị u máu
393.
93
Điều trị u máu
bằng hóa chất
394.
94
Áp lạnh điều trị
u máu mi, kết mạc, hốc mắt
395.
95
Laser điều trị
u máu mi, kết mạc, hốc mắt
396.
98
Chích mủ hốc mắt
397.
99
Ghép mỡ điều trị
lõm mắt
398.
109
Phẫu thuật lác
thông thường
399.
110
Phẫu thuật lác
có chỉnh chỉ
400.
111
Cắt chỉ sau phẫu
thuật lác
401.
113
Chỉnh chỉ sau mổ
lác
402.
125
Phẫu thuật tạo
hình nếp mi
403.
126
Phẫu thuật tạo
hình hạ thấp hay nâng nếp mi
404.
127
Phâu thuật lấy
mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)
405.
169
Chích dẫn lưu
túi lệ
406.
175
Khâu phủ kết mạc
407.
187
Phẫu thuật quặm
408.
188
Phẫu thuật quặm
tái phát
409.
191
Mổ quặm bẩm
sinh
410.
195
Tiêm hậu nhãn cầu
XV
TAI – MŨI – HỌNG
A. TAI – TAI
THẦN KINH
411.
43
Phẫu thuật cắt
bỏ u ống tai ngoài
412.
48
Đặt ống thông khí
màng nhĩ
413.
50
Chích rạch màng
nhĩ
414.
52
Bơm hơi vòi nhĩ
B. MŨI –
XOANG
415.
80
Cắt Polyp mũi
416.
135
Sinh thiết hốc
mũi
C. HỌNG –
THANH QUẢN
417.
149
Phẫu thuật cắt
Amidan gây mê
418.
152
Phẫu thuật xử trí
chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
419.
154
Phẫu thuật nạo
VA gây mê nội khí quản
420.
158
Phẫu thuật nội
soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)
XVI
RĂNG – HÀM – MẶT
A. RĂNG
421.
17
Phẫu thuật tái
tạo xương ổ răng bằng màng sinh học
422.
18
Phẫu thuật tái
tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô
423.
22
Phẫu thuật tái
tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học
424.
23
Phẫu thuật tái
tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học
425.
24
Phẫu thuật điều
trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học
426.
25
Phẫu thuật điều
trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng
sinh học
427.
26
Phẫu thuật che
phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc
428.
27
Phẫu thuật che
phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần
429.
28
Phẫu thuật che phủ
chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô
430.
29
Phẫu thuật che
phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên
431.
30
Phẫu thuật che
phủ chân răng bằng đặt màng sinh học
432.
31
Phâu thuật vạt
niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính
433.
32
Phẫu thuật ghép
biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính
B. HÀM MẶT
434.
269
Phẫu thuật điều
trị gãy xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim
435.
272
Phẫu thuật điều
trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
436.
275
Phẫu thuật điều
trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
437.
278
Phẫu thuật điều
trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
438.
339
Điều trị u lợi
bằng Laser
439.
341
Phẫu thuật điều
trị khe hở môi một bên
440.
342
Phẫu thuật điều
trị khe hở môi hai bên
XVII
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
G. VẬT LÝ TRỊ
LIỆU
(nhân viên y
tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
441.
160
Điều trị bằng
Laser công suất thấp nội mạch
XXIII
HÓA SINH
A. MÁU
442.
63
Định lượng
Ferritin
XXVII
TẠO HÌNH – THẨM MỸ
A. TẠO HÌNH
VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
1. Vùng
xương sọ – da đầu
443.
9
Phẫu thuật cắt
bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
444.
10
Phẫu thuật cắt
bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
445.
16
Tạo hình khuyết
da đầu bằng vạt da tại chỗ
2. Vùng mi mắt
446.
33
Xử lý vết
thương phần mềm nông vùng mi mắt
447.
34
Khâu da mi
448.
35
Khâu phục hồi bờ
mi
449.
36
Khâu cắt lọc vết
thương mi
450.
38
Phẫu thuật tạo
vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi
451.
39
Phẫu thuật tạo vạt
da lân cận cho vết thương khuyết da mi
452.
40
Phẫu thuật tái
tạo cho vết thương góc mắt
453.
63
Phẫu thuật cắt
bỏ khối u da lành tính mi mắt
3. Vùng mũi
454.
83
Khâu và cắt lọc
vết thương vùng mũi
455.
95
Phẫu thuật cắt
bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)
456.
96
Phẫu thuật cắt
bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)
457.
98
Phẫu thuật sửa
cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn
4. Vùng môi
458.
111
Phẫu thuật tái
tạo khuyết nhỏ do vết thương môi
459.
112
Phẫu thuật tái
tạo khuyết lớn do vết thương môi
460.
118
Phẫu thuật tạo
hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ
461.
119
Phẫu thuật tạo
hình môi từng phần bằng vạt lân cận
462.
125
Phẫu thuật tạo
hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên
463.
132
Phẫu thuật tái
tạo hình sẹo bỏng môi
464.
133
Phẫu thuật tạo
hình sẹo dính mép
465.
134
Phẫu thuật tạo
hình nhân trung
5. Vùng tai
466.
136
Phẫu thuật khâu
vết rách đơn giản vành tai
467.
137
Khâu cắt lọc vết
thương vành tai
468.
159
Phẫu thuật cắt
bỏ u da lành tính vành tai
(Tổng số 468 kỹ thuật).